Forum Lớp 12A1 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Khóa: 2010 - 2013 ĐƯỜNG ĐẾN CÁNH CỬA ĐẠI HỌC MƠ ƯỚC ! |
Bài gửi sau cùng |
---|
Bài gửi | Người gửi | Thời gian | Tổng hợp bí quyết: nghe - nói - đọc - viết tiếng Anh hay | | 2/8/2013, 10:13 am
| Nhận định về cấu trúc đề thi ĐH, CĐ môn Tiếng Anh | | 2/8/2013, 9:51 am
| Để làm tốt bài thi Tuyển Sinh môn Vật Lý | | 2/8/2013, 9:47 am
| Các dạng đề văn thường gặp trong tuyển sinh đại học | | 2/8/2013, 9:46 am
| Tư vấn tuyển sinh: Chọn nghề trước, chọn ngành sau | | 1/29/2013, 1:35 pm
| Tư vấn tuyển sinh 2013: Bạn có phù hợp với ngành Du Lịch? | | 1/29/2013, 8:38 am
| Chương trình tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp 2013 do báo Tuổi Trẻ tổ chức | | 1/29/2013, 8:03 am
| Chương trình Tư vấn mùa thi năm 2013 do Báo Thanh Niên tổ chức | | 1/29/2013, 7:27 am
| Tuyển sinh 2013: Nhiều trường tự cắt giảm chỉ tiêu | | 1/29/2013, 7:24 am
| Tổng hợp những điểm mới trong kỳ tuyển sinh 2013 | | 1/29/2013, 7:22 am
| Tuyển sinh 2013: những ngành nghề thiếu lao động trong những năm tới | | 1/29/2013, 7:20 am
| Tuyển sinh 2013: sẽ có sự phân biệt giàu nghèo khi tăng học phí | | 1/29/2013, 7:17 am
| Tuyển sinh 2013: nhiều trường mở thêm ngành mới | | 1/29/2013, 7:16 am
| Cuốn những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2013 | | 1/29/2013, 7:01 am
| Lịch thi Đại học Cao Đẳng | | 1/29/2013, 6:48 am
| Tỉ lệ chọi Đại học Kinh tế Quốc dân | | 1/24/2013, 11:15 pm
| Những câu hỏi liên quan đến kỳ thi tuyển sinh đại học cao đẳng | | 1/24/2013, 10:59 pm
| Trường Đại học Tài chính - Marketing - ngày hội "Tư vấn – Hướng nghiệp tuyển sinh 2013" | | 1/23/2013, 12:30 pm
| 'Chấm thi đại học sai sót, có biểu hiện đánh dấu bài' | | 1/23/2013, 11:18 am
| Tăng lệ phí tuyển sinh, rút ngắn thời gian xét tuyển | | 1/23/2013, 11:09 am
| | | | 8/2/2011, 12:27 pm | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 2. ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM)
ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn NV1 dự kiến vào trường năm 2011. Ngoài ra, trường cũng thông báo 6 ngành sẽ xét tuyển NV2
So với năm ngoái, có 5 ngành điểm chuẩn giảm hơn từ 0,5 -1 điểm. Chỉ 2 ngành Địa chất tăng 0,5 điểm và ngành Hải dương học và Khí tượng Thuỷ văn (khối A) tăng 1 điểm. Ngoài ra, trường cũng thông báo xét tuyển thêm NV2 các ngành khối A gồm: Toán - Tin học, Vật lý, Công nghệ thông tin, Khoa học vật liệu và Cao đẳng Công nghệ thông tin. Riêng khối B ngành Sinh học cũng xét thêm NV2.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 dự kiến của ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM):
| | | Khối thi | | | Hệ đại học
|
| | |
| 1
| Toán - Tin
| | | | | 12
| Vật lý
| | | | | 3
| Điện tử viễn thông
| | | | | 4
| Nhóm ngành Công nghệ thông tin
| | A
| | | 5
| Hoá học
| | | | | 6
| Địa chất
| | | | | | | | 7
| KH Môi trường
| | | | | | | | 8
| CN Môi trường
| | | | | | | | 9
| KH Vật liệu
| | | | | | | | 10
| Hải dương học và Khí tượng Thuỷ văn
| | | | | | | | 11
| Sinh học
| | | | | 12
| CN Sinh học
| | | | | | | | Hệ CĐ ngành Công nghệ thông tin
| | | | | Trường nhận đơn chấm phúc tra từ ngày 01/8 đến 10/08/2011 tại phòng Đào tạo trường. Thí sinh trúng tuyển đến trường làm thủ tục nhập học trong 2 ngày 25-26/8/2011 theo giấy báo nhập học.
Những thí sinh có kết quả thi từ 27,0 điểm trở lên được nhận học bổng bằng học phí một năm học đầu tiên tại trường. Ngoài ra, Trung tâm đào tạoquốc tế ITEC cấp học bổng bổ sung bằng mức học phí 4 năm học cho thủ khoa Nguyễn Trường Thịnh (tổng điểm thi 28,5) nếu duy trì kết quả học tập từ trung bình khá trở lên. Tuyển sinh chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin, giảng dạy bằng tiếng Anh đối với thí sinh trúng tuyển ĐH khối A có tổng điểm >= 17,0.
| | | | |
Được sửa bởi Admin ngày 8/3/2011, 4:34 am; sửa lần 1. |
|
8/2/2011, 12:35 pm | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 3. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch và ĐH Ngân hàng
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch và ĐH Ngân hàng công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường. Trong khi điểm của ĐH Y Phạm Ngọc Thạch tăng cao thì ngược lại điểm chuẩn của ĐH Ngân hàng lại giảm.
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch, điểm chuẩn có hai mức: dành cho thí sinh diện ngân sách Nhà nước và thí sinh diện ngoài ngân sách. Cụ thể như sau: hệ ngoài ngân sách ngành Bác sĩ đa khoa là 22 điểm; hệ ngân sách là 23,5 điểm. Ngành Điều dưỡng:18,5 điểm.
Như vậy, điểm của ngành Bác sĩ đa khoa hệ ngoài ngân sách tăng 2,5 điểm, hệ ngân sách tăng 1,5 điểm. Còn ngành Điều dưỡng điểm chuẩn tăng đến 3,5 điểm so với năm ngoái.
ĐH Ngân hàng TPHCM có đến 4 ngành điểm chuẩn giảm so với năm 2010. Nếu điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng năm ngoái cao nhất thì năm nay giảm đi 1,5 điểm thành 18,5. Điểm cao nhất năm nay là 19 (ngành Ngôn ngữ Anh), còn bậc CĐ thì điểm chuẩn vẫn như năm ngoái.
Điểm chuẩn dự kiến cụ thể của từng ngành:
Ngành
| Khối
| Điểm chuẩn dự kiến
| Bậc ĐH
|
|
| - Tài chính ngân hàng
| | | - Quản trị kinh doanh
| | | - Kế toán
| | | - Hệ thống thông tin kinh tế
| | | - Ngôn ngữ Anh
| | | Bậc CĐ:
|
|
| - Tài chính ngân hàng
| | |
| | | | |
|
|
8/2/2011, 12:40 pm | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 4. ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TPHCM)
Hội đồng tuyển sinh ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TPHCM) đã công bố điểm chuẩn vào trường năm 2011. Theo đó, điểm chuẩn các ngành năm nay đều giảm hơn năm 2010 và số lượng dự kiến trúng
tuyển NV1/chỉ tiêu chiếm tỉ lệ 60%.
So với năm 2010, điểm chuẩn các ngành đều giảm, mức giảm thấp nhất là 1 điểm và cao nhất là 1,5 điểm. Cụ thể, ngành Kỹ thuật phần mềm (143) có điểm chuẩn cao nhất năm 2010 thì năm nay lại giảm 1,5 điểm; ngành Mạng máy tính và truyền thông (145), Kỹ thuật máy tính (142) và Hệ thống thông tin (144) đều giảm 1 điểm. Ngành Khoa học máy tính (141) cũng giảm 1,5 điểm.
Mặc dù điểm chuẩn đã giảm nhưng trường vẫn lấy 92 chỉ tiêu NV1B và dự kiến xét tuyển 270 chỉ tiêu NV2.
Dưới đây là bảng điểm NV1 dự kiến và chỉ tiêu NV1B, NV2:
| | | Dự kiến số lượng trúng tuyển NV1 | | | | | | |
| | Mạng máy tính và truyền thông | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | |
| | | | |
|
|
8/2/2011, 12:47 pm | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 5. ĐH Cảnh sát nhân dân
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân đã công bố điểm thi. Theo đó, thủ khoa khối A vào trường là thí sinh Trần Thị Ngọc Mai, SBD 2253, đạt 26,75 điểm làm tròn thành 27.
Thủ khoa khối C đạt 25 điểm là thí sinh Lê Thị Bảo Trân, SBD 12672.
Thủ khoa khối D1 đạt 22 điểm là Trần Yến Nhi, SBD 14401, ở Buôn Ma Thuột, Đắc Lắc.
Theo thông tin từ phòng Đào tạo của trường cho biết, điểm thi năm nay thấp hơn năm trước một chút, các môn ở cả 3 khối đều không có điểm 10.
Thống kê ban đầu cho thấy, thí sinh có tổng điểm từ 15 trở lên ở các khối như sau: khối A có 658 thí sinh/4543 thí sinh dự thi; khối C có 535 thí sinh/8.764 thí sinh dự thi và khối D1 có 100 thí sinh/543 thí sinh.
Ở khối A có 2 thí sinh đạt 0 điểm 3 môn thi và khối C có 4 thí sinh đạt 0 điểm 3 môn thi.
Với chất lượng điểm thi như vậy, dự kiến điểm chuẩn của trường như sau: khối A: 21 điểm; khối C: 18,5 điểm; khối D1: 19 điểm.
6. ĐH Công nghiệp TPHCM (Phần 1) ĐH Công nghiệp TPHCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến NV1 vào hệ ĐH và CĐ của trường năm nay. Đồng thời, trường cũng thông báo dành 1820 chỉ tiêu xét NV2, trong đó hệ ĐH đến 1.370 chỉ tiêu. Theo đó, điểm chuẩn các ngành khối B năm nay tăng mạnh, nhất là các ngành về công nghệ tăng đến 4 -5 điểm. Như các ngành như Công nghệ Sinh học, điểm khối B tăng đến 5 điểm; các ngành Công nghệ Hóa, Công nghệ Phân tích (khối B) thì tăng 4,5 điểm. Còn các ngành như Công nghệ Hóa dầu, Công nghệ Môi trường, Quản lý Môi trường đều tăng 3,5 điểm…Trong khi đó nhiều ngành Kỹ thuật khối A điểm chuẩn giảm hơn năm ngoái từ 0,3 - 1 điểm. Nên nhiều ngành điểm chuẩn bằng với điểm sàn năm 2010. Mặc dù năm nay ĐH Công nghiệp TPHCM có lượng thí sinh thi đông gấp đôi năm ngoái thế nhưng trường vẫn dành nhiều chỉ tiêu xét NV2.Dưới đây là điểm chuẩn NV1 dự kiến của hệ ĐH và CĐ:Bảng điểm chuẩn NV 1 hệ ĐH - theo ngành: | | | | | | Công nghệ Kỹ thuật Điện
| | | | | Công nghệ cơ khí
| |
|
| - Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
| | | - Máy và Thiết bị Cơ khí
|
| | | | Công nghệ Nhiệt lạnh
| | | | | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
| | | | | Khoa học Máy tính
| | | | | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
| | | | | Công nghệ May & TKTT
| | | | | Công nghệ Cơ - Điện tử
| | | | (Xem tiếp phần 2 bên dưới)
| | | | |
|
|
8/2/2011, 1:00 pm | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 7. ĐH Sân khấu Điện ảnh
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh vừa công bố điểm chuẩn khối S. Điểm chuẩn của khối A, trường sẽ công bố sau khi có điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Điểm trúng tuyển của trường ĐH Sân khấu Điện ảnh khối S như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Thí sinh trúng tuyển/Chỉ tiêu |
| Chuyên môn
| Tổng điểm
|
| Nhiếp ảnh
| 10,5
| 16,5
| 24/25
| Thiết kế mỹ thuật
| 10
| 13
| 24/30
| Thiết kế trang phục nghệ thuật
| 12
| 15,5
| 9/10
| Diễn viên kịch – điện ảnh – truyền hình
| 10,5
| 14,5
| 30/60
| Đạo diễn điện ảnh
| 11
| 15
| 18/15
| Quay phim điện ảnh
| 11,5
| 14
| 21/30
| Biên kịch điện ảnh
| 13,5
| 19,5
| 21/15
| Lý luận phê bình điện ảnh
| 12
| 14,5
| 7/10
| Đạo diễn truyền hình
| 11,5
| 17,5
| 21/20
| Quay phim truyền hình
| 12
| 15,5
| 30/30
| Diễn viên cải lương
| 12
| 18,5
| 12/15
| Diễn viên chèo
| 10
| 16
| 18/15
| Diễn viên rối
| 14,5
| 18,5
| 12/30
| Biên kịch kịch hát dân tộc
| 8
| 13
| 11/15
| Nhạc công kịch hát dân tộc (Hệ cao đẳng)
| 14,5
| 17,5
| 8/16
| Với ngành Kỹ thuật Điện tử và Ngành Điện ảnh Truyền hình (Khối A): Lấy 50 chỉ tiêu.
Ngành Công nghệ Điện ảnh Truyền hình (khối A - hệ Cao đẳng) lấy 30 chỉ tiêu.
Xét tuyển khối A, trường sẽ theo điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Nếu chưa đủ chỉ tiêu sẽ nhận hồ sơ đăng ký NV2.
| | | | |
|
|
8/2/2011, 1:01 pm | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 8. ĐH Y Hà Nội và ĐH Công đoàn
Trường ĐH Y Hà Nội vừa công bố điểm thi vào trường năm 2011. Theo đó, trường có 4 thí sinh đạt 29,25, làm tròn thành 29,5 điểm.
Đó là các thí sinh Nguyễn Huy Thành, SBD 12139; Trần Đình Anh, SBD 16603; Đậu Thị Thu, SBD 18303 và Thái Quỳnh Trang, SBD 18473.
Bà Nguyễn Trần Giáng Hương, trưởng phòng đào tạo của trường cho biết: “Điểm thi của thí sinh năm nay cao hơn năm trước. Dự kiến điểm chuẩn sẽ tăng. Trường công bố điểm chuẩn sau khi có điểm sàn của Bộ GD-ĐT”.
Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn vào trường năm 2010:
Năm tuyển sinh, ngành tuyển sinh
| 2010 |
| Điểm chuẩn | - Bác sĩ đa khoa
| 24,0 | - Bác sĩ Y học cổ truyền
| 19,5 | - Bác sĩ Răng Hàm Mặt
| 22,0 | - Bác sĩ Y học dự phòng
| 18,5 | - Cử nhân Điều dưỡng
| 19,0 | - Cử nhân Kĩ thuật Y học
| 19,0 | - Cử nhân Y tế công cộng
| 18,5 |
Trường ĐH Công đoàn cũng đã công bố điểm thi. Theo đó, thủ khoa cao nhất vào trường khối C đạt 24,5 điểm là thí sinh Nguyễn Thị Thanh Huyền, SBD 10669. Thủ khoa khối D1 đạt 22,5 điểm là Bùi Thị Thanh Loan, SBD 15268 và thủ khoa khối A là Đặng Xuân Trung, SBD 8345.
Bà Nguyễn Thị Kim Thoa, trưởng phòng đào tạo của trường cho biết: “Điểm thi năm nay của thí sinh khối A,D thấp hơn năm trước, khối C tương đương. Do vậy, dự kiến điểm chuẩn khối A, D năm nay thấp hơn năm trước khoảng 0,5 điểm. Trường công bố điểm chuẩn sau khi có điểm sàn của Bộ”.
Thí sinh có thể tham khảo điểm sàn vào trường năm 2010:
STT | Khối | Điểm
xét tuyển | 1 | A | 15,5 | 2 | C | 17,5 | 3 | D1 | 17,0 |
| | | | |
|
|
8/2/2011, 2:54 pm | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 14. Đại Học Thể Dục Thể Thao Tp .HCM
1 | 914 | Quần vợt | T | 16 |
| 2 | 915 | Múa(khiêu vũ) | T | 18 |
| 3 | 913 | Bắn súng | T | 16 |
| 4 | 910 | Cờ vua | T | 18 |
| 5 | 911 | Võ | T | 17 |
| 6 | 912 | Vật-Judo | T | 17 |
| 7 | 909 | Bóng ném | T | 18 |
| 8 | 908 | Bóng chuyền | T | 17 |
| 9 | 905 | Cầu lông | T | 17 |
| 10 | 906 | Bóng rổ | T | 16 |
| 11 | 907 | Bóng bàn | T | 16 |
| 12 | 904 | Bóng đá | T | 17 |
| 13 | 903 | Bơi lội | T | 16 |
| 14 | 902 | Thể dục | T | 18 |
| 15 | 901 | Điền kinh | T | 16 |
| 15. Đại học Sư Phạm Hà Nội
1 |
|
| D1,2,3 | 15 |
| 2 | 614 | Tâm lý học | A | 15 |
| 3 |
|
| B | 15 |
| 4 |
|
| D1,2,3 | 16.5 |
| 5 | 611 | Văn học | C | 16.5 |
| 6 | 609 | Công tác xã hội | C | 15 |
| 7 |
|
| D1 | 15 |
| 8 | 606 | Việt Nam học | C | 16.5 |
| 9 | 302 | Sinh học | A | 16.5 |
| 10 |
|
| B | 16 |
| 11 | 111 | Toán học | A | 16 |
| 12 | 105 | Công nghệ thông tin | A | 16 |
| 13 |
|
| D1 | 15 |
| 14 | 907 | SP Triết học | C | 15 |
| 15 | 906 | Quản lý giáo dục | A | 15 |
| 16 |
|
| C | 15 |
| 17 |
|
| D1 | 15 |
| 18 | 905 | Giáo dục đặc biệt | C | 15 |
| 19 | 903 | Giáo dục mầm non | M | 18 |
| 20 | 904 | Giáo dục tiểu học | D1,2,3 | 19 |
| 21 | 901 | SP Thể dục thể thao | T | 21.5 |
| 22 | 801 | SP Âm nhạc | N | 23 |
| 23 | 802 | SP Mỹ thuật | H | 23.5 |
| 24 | 703 | SP Tiếng Pháp | D1 | 20 |
| 25 |
|
| D3 | 20 |
| 26 | 701 | SP Tiếng anh | D1 | 21.5 |
| 27 |
|
| D1,2,3 | 15 |
| 28 | 613 | Giáo dục công dân | C | 19.5 |
| 29 | 605 | Giáo dục chính trị | C | 16 |
| 30 |
|
| D1,2,3 | 15 |
| 31 | 610 | Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng | C | 15 |
| 32 |
|
| D1,2,3 | 15 |
| 33 | 604 | Tâm lý giáo dục | A | 16 |
| 34 |
|
| B | 15 |
| 35 |
|
| C | 21.5 |
| 36 | 602 | SP Lịch Sử | C | 20.5 |
| 37 | 603 | SP Địa lý | C | 21.5 |
| 38 | 601 | SP Văn | C | 20 |
| 39 |
|
| D1,2,3 | 19.5 |
| 40 | 201 | SP hóa học | A | 21.5 |
| 41 | 301 | SP Sinh | B | 16.5 |
| 42 | 102 | SP tin học | A | 16 |
| 43 | 103 | SP vật lý | A | 19 |
| 44 | 104 | SP Kỹ Thuật công nghiệp | A | 15 |
| 45 | 101 | SP toán học | A | 21 |
16. Đại học Văn Hóa TP HCM
1 |
|
| D1 | 13.5 |
| 2 | 607 | Văn hóa học | C | 14.5 |
| 3 | 605 | Sáng tác, lí luận, phê bình văn học (Khoa Viết văn cũ) | R3 | 25.5 |
| 4 | 612 | Quản lí văn hoá (chuyên ngành Giáo dục Âm nhạc) | N2 | 18.5 |
| 5 | 611 | Quản lí văn hoá (chuyên ngành Mĩ thuật - Quảng cáo) | N1 | 18.5 |
| 6 | 609 | Quản lí văn hoá (chuyên ngành Nghệ thuật) | R1 | 18 |
| 7 |
|
| R2 | 19 |
| 8 | 610 | Quản lí văn hoá (chuyên ngành Chính sách văn hoá) | C | 14.5 |
| 9 |
|
| D1 | 14 |
| 10 | 608 | Văn hóa dân tộc thiểu số | C | 14 |
| 11 |
|
| D1 | 13.5 |
| 12 | 604 | Văn hoá du lịch | C | 15 |
| 13 |
|
| D1 | 13.5 |
| 14 | 603 | Bảo tàng | C | 14.5 |
| 15 | 602 | Thư viện - Thông tin | C | 14.5 |
| 16 |
|
| D1 | 13.5 |
| 17 | 601 | Phát hành sách (chuyên ngành kinh doanh xuất bản phẩm) | C | 14.5 | 17. Đại học Nông nghiệp Hà Nội
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 15 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường | B | 15 | 18. Đại học Kinh Tế Quốc Dân
1 |
| Kiểm toán | A | 26 |
| 2 |
| Kiểm toán: | D1 | 25 | 19. Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 24 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | D | 22 | 20. Học viện Tài Chính
1 |
| Điểm chuẩn vào trường: | D | 25 | Môn ngoại ngữ tính hệ số 2 | 2 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 20 | ( điểm chuẩn dự kiến 20 -21) |
21. Học viện Ngân Hàng
1 |
| Điểm chuẩn vào trường: | D | 20 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 20.5 | 22. Đại học Xây Dựng Hà nội
1 |
| Ngành quy hoạch | V | 17 |
| 2 |
| Ngành kiến trúc | V | 24.5 | Đã nhân hệ số | 3 |
| Điểm vào trường | A | 18 |
|
23. Đại học Bách Khoa Hà Nội
1 |
| Hệ đào tạo quốc tế | A,D | 15 |
| 2 |
| Cử nhân ngôn ngữ Anh (nhóm 7) | D | 23 | Tiếng anh nhân hệ số 2 | 3 |
| Khối cử nhân kinh tế - quản lý( nhóm 6) | A,D | 19 | tiếng anh không nhân hệ số |
| | | | |
Được sửa bởi Admin ngày 8/4/2011, 12:29 pm; sửa lần 1. |
|
8/12/2011, 4:13 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 32. Đại Học An Ninh Nhân Dân
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A,C,D1 | 17 | 33. Đại học Phòng cháy Chữa cháy Cơ sở phía Nam
1 |
| Điểm chuẩn vào trường: | A | 14.5 | Cơ sở phía Bắc
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 16 | 34. Học viện Cảnh sát nhân dân
1 |
| Đào tạo ngôn ngữ Anh | D1 | 22 | Phía Nam | 2 |
| Đào tạo ngôn ngữ Anh: | D1 | 25 | Phía Bắc | 3 |
| Đào tạo nghiệp vụ Cảnh sát:: | D1 | 20.5 |
| 4 |
| Đào tạo nghiệp vụ Cảnh sát: | C | 21.5 |
| 5 |
| Đào tạo nghiệp vụ Cảnh sát | A | 23 | 34. Học viện an ninh nhân dân
1 |
| Ngành Xây dựng Đảng và Xây dựng lực lượng CAND: | D1 | 19 |
| 2 |
| Ngành nghiệp vụ An ninh: | C | 18.5 |
| 3 |
| Ngành nghiệp vụ An ninh:: | D1 | 17.5 |
| 4 |
| Ngành Công nghệ thông tin | A | 19 |
| 5 |
| Ngành ngôn ngữ Anh | D1 | 19.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 6 |
| Ngành Xây dựng Đảng và Xây dựng lực lượng CAND | C | 19.5 |
| 7 |
| Ngành nghiệp vụ An ninh | A | 19.5 |
| 35. Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
1 | C80 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 10 |
| 2 | C69 | Công nghệ thông tin | A,D | 10 |
| 3 | C78 | Quản trị Marketing | A,D | 10 |
| 4 | C68 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 10 |
| 5 | C77 | Quản lý đô thị | A,D | 10 |
| 6 | C76 | Quản trị nhà bếp - kỹ thuật nấu ăn | A,D | 10 |
| 7 | C74 | Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch | A,D | 10 |
| 8 | C75 | Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống | A,D | 10 |
| 9 | C73 | Quản trị khách sạn, resort, condominium | A,D | 10 |
| 10 | C72 | Tài chính ngân hàng | A,D | 10 |
| 11 | C71 | Luật kinh doanh | A,D | 10 |
| 12 | C70 | Ngoại thương | A,D | 10 |
| 13 | C79 | Truyền thông đa phương tiện: | D | 10 |
| 14 | C66 | Quản trị kinh doanh | A,D | 10 |
| 15 | C67 | Kế toán | A,D | 10 |
| 16 | C79 | Truyền thông đa phương tiện | C | 11 |
| 17 | C65 | Việt Nam học: | D | 10 |
| 18 | C65 | Việt Nam học | C | 11 |
| 19 | 907 | Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT | T | 13 |
| 20 | 904 | Quản lý Thể dục thể thao & Võ thuật | T | 13 |
| 21 | 907 | Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT: | B | 14 |
| 22 | 908 | Thể hình | T | 13 |
| 23 | 906 | Võ thuật cổ truyền Việt Nam | T | 13 |
| 24 | 905 | Võ thuật Vovinam - Việt võ đạo | T | 13 |
| 25 | 410 | Quản lý đô thị | A,D | 13 |
| 26 | 800 | Thiết kế tạo dáng công nghiệp | H,V | 15 |
| 27 | 804 | Thiết kế tạo dáng công nghiệp | H,V | 15 |
| 28 | 902 | Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển) | T | 13 |
| 29 | 903 | Điền kinh | T | 13 |
| 30 | 901 | Bóng đá (Sân cỏ, Futsal) | T | 13 |
| 31 | 706 | Quan hệ quốc tế | A,D | 13 |
| 32 | 702 | Ngôn ngữ Pháp | D | 13 |
| 33 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D | 13 |
| 34 | 606 | Truyền thông đa phương tiện: | D | 13 |
| 35 | 606 | Truyền thông đa phương tiện | C | 14 |
| 36 | 605 | Việt Nam học: | D | 13 |
| 37 | 604 | Hàn Quốc học: | D | 13 |
| 38 | 605 | Việt Nam học | C | 14 |
| 39 | 604 | Hàn Quốc học | C | 14 |
| 40 | 603 | Nhật Bản học: | D | 13 |
| 41 | 602 | Trung Quốc học: | D | 13 |
| 42 | 603 | Nhật Bản học | C | 14 |
| 43 | 602 | Trung Quốc học | C | 14 |
| 44 | 805 | Kiến trúc | V | 15 |
| 45 | 601 | Đông Nam Á học | C | 14 |
| 46 | 601 | Đông Nam Á học: | D | 13 |
| 47 | 803 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình | H,V | 15 |
| 48 | 806 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình | H,V | 15 |
| 49 | 408 | Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống | A,D | 13 |
| 50 | 802 | Thiết kế thời trang | H,V | 15 |
| 51 | 801 | Thiết kế đồ họa | H,V | 15 |
| 52 | 409 | Quản trị nhà bếp - kỹ thuật nấu ăn | A,D | 13 |
| 53 | 407 | Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch | A,D | 13 |
| 54 | 406 | Quản trị khách sạn, resort, condominium | A,D | 13 |
| 55 | 405 | Tài chính ngân hàng | A,D | 13 |
| 56 | 402 | Quản trị Marketting | A,D | 13 |
| 57 | 403 | Quản trị ngoại thương | A,D | 13 |
| 58 | 404 | Luật kinh doanh | A,D | 13 |
| 59 | 401 | Quản trị kinh doanh | A,D | 13 |
| 60 | 400 | Kế toán | A,D | 13 |
| 61 | 300 | Khoa học môi trường : | B | 14 |
| 62 | 301 | Điều dưỡng | B | 14 |
| 63 | 302 | Kỹ thuật y học | B | 14 |
| 64 | 103 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 13 |
| 65 | 300 | Khoa học môi trường | A | 13 |
| 66 | 105 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 13 |
| 67 | 101 | Công nghệ thông tin | A,D | 13 |
| 68 | 102 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 13 |
| 69 | 104 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 | 36. Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
1 | 17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 13 |
| 2 | 18 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Lạnh) | A | 13 |
| 3 | 19 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 18 |
| 4 | 15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 13 |
| 5 | 10 | Kế toán | A,D1 | 18 |
| 6 | 11 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
| 7 | 14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A | 13 |
| 8 | 13 | Công nghệ may - Thiết kế thời trang | A | 13 |
| 9 | 12 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 18 |
| 10 | 7 | Công nghệ da giày | A | 10 |
| 11 | 8 | Công nghệ giấy và bột giấy | A | 10 |
| 12 | 9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 10 |
| 13 | 5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 13 |
| 14 | 1 | Công nghệ dệt, sợi | A | 10 |
| 15 | 3 | Công nghệ chế tạo máy | A | 13 |
| 16 | 4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 13 |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 4:14 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 37. Đại học Dân Lập Văn Lang (TP HCM)
1 |
| Thiết kế thời trang | H | 22 |
| 2 |
| Thiết kế thời trang: | V | 20 |
| 3 |
| Thiết kế công nghiệp | H | 21 |
| 4 |
| Thiết kế công nghiệp: | V | 20 |
| 5 |
| Thiết kế nội thất: | V | 21 |
| 6 |
| Thiết kế nội thất | H | 23 |
| 7 |
| Thiết kế đồ họa | H | 22 |
| 8 |
| Thiết kế đồ họa: | V | 21 |
| 9 |
| Quan hệ công chúng | A,D1 | 13 |
| 10 |
| Quan hệ công chúng: | C | 14 |
| 11 |
| Ngôn ngữ Anh | D1 | 17 |
| 12 |
| Quản trị khách sạn | A,D1,3 | 13 |
| 13 |
| Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A,D1,3 | 13 |
| 14 |
| Kiến trúc | V | 21 |
| 15 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 13 |
| 16 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường: | B | 14 |
| 17 |
| Công nghê sinh học | A | 13 |
| 18 |
| Công nghê sinh học: | B | 14 |
| 19 |
| Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 14 |
| 20 |
| Kế toán | A,D1 | 14 |
| 21 |
| Quản trị kinh doanh | A,D1 | 13.5 |
| 22 |
| Kinh doanh thương mại | A,D1 | 13 |
| 23 |
| Kỹ thuật phần mềm | A,D1 | 13 |
| 24 |
| Kỹ thuật nhiệt | A | 13 |
| 25 |
| Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 | 38. ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ
1 | 117 | Công nghệ Cơ điện tử | A | 16 | Chỉ tiêu 80 | 2 | 116 | Cơ học Kỹ thuật | A | 16 | Chỉ tiêu 55 | 3 | 109 | Công nghệ Điện tử - Viễn thông | A | 18.5 | Chỉ tiêu 60 | 4 | 115 | Vật lý Kỹ thuật | A | 16 | Chỉ tiêu 55 | 5 | 105 | Công nghệ thông tin | A | 18.5 | Chỉ tiêu 200 | 6 | 114 | Hệ thống thông tin | A | 18.5 | Chỉ tiêu 50 | 7 |
|
| D1,3 | 18.5 |
| 8 | 104 | Khoa học máy tính | A | 18.5 | Chỉ tiêu 60 | ĐH QG HN - Khoa Luật
1 | 506 | Luật kinh doanh | A | 19 |
| 2 | 505 | Luật học | A | 17 |
| 3 |
| Luật học: | C | 22.5 |
| 4 |
| Luật học:: | D1,3 | 18.5 | Khoa Quốc Tế - Đại Học QG Hà Nội
1 |
| Kinh tế - Quản lý: | B | 20 |
| 2 |
| Kinh tế - Quản lý:: | D | 17 |
| 3 |
| Nha khoa | A,B,D | 21 |
| 4 |
| Kinh tế - Quản lý | A | 16 |
| 5 |
| Kinh doanh quốc tế | A | 16 |
| 6 |
| Kinh doanh quốc tế: | D | 17 |
| 7 |
| Kế toán | A,D | 13 |
| 8 |
| Kế toán: | B | 14 |
| 9 |
| Khoa học Quản lý | A | 13 |
| 10 |
| Khoa học Quản lý: | B,D | 14 |
| 11 |
| Kế toán, phân tích và kiểm toán | A,D | 13 | 39. Học viện chính sách và phát triển
1 | 511 | Quản lý nhà nước | A | 15 |
| 2 | 421 | Tài chính – Ngân hàng | A | 16 |
| 3 | 411 | Kinh tế | A | 15 |
40. Đại học Công Nghiệp Việt - Hung
1 | C82 | Kinh Tế ( Chuyên Ngành kinh tế đầu tư ) | A,D1 | 10 |
| 2 | C81 | Công nghệ hàn | A | 10 |
| 3 | C80 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 10 |
| 4 | C79 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (gồm các chuyên ngành SPKT cơ khí,SPKT điện,điện tử,SPKT công nghệ thông tin) | A | 10 |
| 5 | C78 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A | 10 |
| 6 | C68 | Tin học ứng dụng | A,D1,2,3,4,5,6 | 10 |
| 7 | C77 | Công nghệ kỹ thật xây dựng (chuyên ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng) | A | 10 |
| 8 | C76 | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử truyền thông | A | 10 |
| 9 | C75 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 10 |
| 10 | C74 | Công nghệ cơ điện tử | A | 10 |
| 11 | C73 | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử | A | 10 |
| 12 | C72 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 |
| 13 | C71 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế xây dựng) | A | 10 |
| 14 | C70 | Việt Nam học (chuyên ngành nghiệp vụ hướng dẫn du lịch): | D1,2,3,4,5,6 | 10 |
| 15 | C70 | Việt Nam học (chuyên ngành nghiệp vụ hướng dẫn du lịch) | C | 11 |
| 16 | C69 | Hệ thống thông tin quản lý ( chuyên ngành Tin học - kế toán ) | A,D1,2,3,4,5,6 | 10 |
| 17 | 104 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 13 |
| 18 | 105 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
| 19 | 106 | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử ( chuyên ngành cung cấp điện ) | A | 13 |
| 20 | 107 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 13 |
| 21 | 108 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 13 |
| 22 | C65 | Tài chính ngân hàng ( bao gồm các chuyên ngành: Tài chính - ngân hàng,tài chính kế toán,tài chính doanh nghiệp,quản lý chính công | A,D1,2,3,4,5,6 | 10 |
| 23 | C66 | Kế toán ( gồm các chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, kế toán thương mại dịch vụ) | A,D1,2,3,4,5,6 | 10 |
| 24 | C67 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành QTKD thương mại,quản trị marketing,QTKD du lịch và khách sạn,QTKD bất động sản) | A,D1,2,3,4,5,6 | 10 |
| 25 | 103 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 13 |
| 26 | 101 | Tài Chính Ngân Hàng | A,D1 | 13 |
| 27 | 102 | Kinh Tế ( Chuyên Ngành kinh tế đầu tư ) | A,D1 | 13 |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 4:22 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 41. Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị
1 | 7 | Quản lý xây dựng | A | 16 |
| 2 | 1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 14 |
| 3 | 5 | Tin học ứng dụng | A | 10 |
| 4 | 6 | Kỹ thuật Trắc địa | A | 10 |
| 5 | 7 | Quản lý xây dựng | A | 17 |
| 6 | 3 | Công nghệ kỹ thuật điện | A | 14.5 |
| 7 | 101 | Cấp thoát nước | A | 10 |
| 8 | 102 | Sư phạm kỹ thuật xây dựng | A | 10 |
| 9 | 1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 15.5 | 42. Đại học Sư phạm Hà Nội 2
1 | 752 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D,4 | 13 |
| 2 | 751 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 16 |
| 3 | 606 | Khoa học Thư viện | C | 14 |
| 4 | 605 | Việt Nam học | C | 14 |
| 5 | 604 | Lịch sử | C | 14 |
| 6 | 603 | Văn học | C | 14 |
| 7 | 302 | Sinh học | B | 14 |
| 8 | 103 | Công nghệ Thông tin | A | 13 |
| 9 | 202 | Hoá học | A | 13 |
| 10 | 106 | Vật lý học | A | 13 |
| 11 | 105 | Toán học | A | 13 |
| 12 | 303 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | B | 14 |
| 13 | 104 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A | 13 |
| 14 | 607 | Giáo dục Thể chất | C | 16 |
| 15 | 903 | Giáo dục Mầm non | M | 17 |
| 16 | 904 | Giáo dục Tiểu học | M | 18 |
| 17 | 602 | Giáo dục Công dân | C | 14 |
| 18 | 601 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17 |
| 19 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 14 |
| 20 | 201 | Sư phạm Hoá học | A | 14 |
| 21 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 13 |
| 22 | 101 | Sư phạm Toán học | A | 15 | 43. Cao Đẳng Đông Á
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | B,C | 14 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường | V | 14 | Hệ cao đẳng (Không nhân hệ số) | 3 |
| Điểm chuẩn vào trường: | D | 10 | Hệ cao đẳng (Không nhân hệ số) | 4 |
| Điểm chuẩn vào trường | D | 13 | Không nhân hệ số | 5 |
| Điểm chuẩn vào trường: | B,C | 11 | Hệ cao đẳng | 6 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 13 |
| 7 |
| Điểm chuẩn vào trường: | A | 10 | Hệ cao đẳng | 44. Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên
1 | 7 | Công nghệ kỹ thuật điện | A | 10 |
| 2 | 8 | Tài chính ngân hàng | A, D1 | 10 |
| 3 | 6 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C | 10 |
| 4 | 5 | Công nghệ thông tin | A | 10 |
| 5 | 4 | Kế tóan | A, D1 | 10 |
| 6 | 3 | Quản trị kinh doanh | A, D1 | 10 |
| 7 | 2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 10 |
| 8 | 1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | 45. Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định
1 | 2 | Quản lý Xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế Xây dựng) | A,D1 | 10 |
| 2 | 3 | Kế toán | A,D1 | 10 |
| 3 | 1 | Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | A,V | 10 | 46. Cao Đẳng Kỹ Thuật Khách Sạn và Du Lịch
1 |
| Điểm chuẩn vào trường:: | C | 11 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 10 |
| 3 |
| Điểm chuẩn vào trường: | D1 | 10 | 47. Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên
1 | 14 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A | 10 |
| 2 | 11 | Công nghệ kỹ thuật Địa chất | A | 10 |
| 3 | 12 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển vàTự động | A | 10 |
| 4 | 13 | Tài chính Ngân hàng | A | 11.5 |
| 5 | 8 | Kế toán | A | 11.5 |
| 6 | 9 | Truyền thông và Mạng máy tính | A | 10 |
| 7 | 10 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Viễn thông | A | 10 |
| 8 | 7 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A | 10 |
| 9 | 6 | Công nghệ kỹ thuật Mỏ | A | 10 |
| 10 | 5 | Công nghệ Kỹ thuật Trắc địa | A | 10 |
| 11 | 4 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A | 10 |
| 12 | 3 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | A | 10 |
| 13 | 2 | Công nghệ kỹ thuật Điện | A | 10 |
| 14 | 1 | Tin học ứng dụng | A | 10 | 48. Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A,D | 10 | 49. Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A, D1 | 10 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | B | 11 |
50. Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên
1 |
| Điểm chuẩn vào trường : | D1 | 10 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 10 |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 4:31 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 51. Cao Đẳng Thương Mại
1 | 4.2 | Ngân hàng | A | 17.5 |
| 2 | 4.1 | Tài chính doanh nghiệp | A | 17.5 |
| 3 | 3.1 | Marketing thương mại | A | 16.5 |
| 4 | 2.3 | Kế toán doanh nghiệp | A | 15.5 |
| 5 | 2.2 | Kế toán khách sạn, nhà hàng | A | 15.5 | Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15,5), được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2), Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4), Kế toán khách sạn, nhà hàng (02.2) | 6 | 2.1 | Kế toán thương mại dịch vụ | A | 17 |
| 7 | 1.4 | Quản trị kinh doanh xăng dầu | A | 15.5 | Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15,5), được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2), Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4), Kế toán khách sạn, nhà hàng (02.2) | 8 | 1.3 | Quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn | A | 16.5 |
| 9 | 1.2 | Thương mại Quốc tế | A | 15.5 | Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15,5), được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2), Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4), Kế toán khách sạn, nhà hàng (02.2) | 10 | 1.1 | Quản trị doanh nghiệp thương mại | A | 17.5 |
| 52. Đại học Y tế Công Cộng
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | B | 18 | 53. Cao Đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A |
| Bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT | 54. Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A |
| Bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT | 55. CĐ Kỹ thuật Y Tế II
1 |
| Điều dưỡng GMHS | B | 17 |
| 2 |
| Điều dưỡng nha | B | 16.5 |
| 3 |
| Kỹ thuật xét nghiệm | B | 18 |
| 4 |
| KT hình ảnh y học | B | 16 |
| 5 |
| Phục hồi chức năng | B | 15.5 |
| 6 |
| Hộ sinh | B | 15.5 |
| 7 |
| Dược | B | 20 |
| 8 |
| Điều dưỡng đa khoa | B | 15 |
| 56. Đại học Công Đoàn
1 | 506 | Luật | D1 | 16.5 |
| 2 | 504 | Công tác xã hội | D1 | 16.5 |
| 3 | 505 | Luật | C | 18.5 |
| 4 | 502 | Công tác xã hội | C | 17 |
| 5 | 503 | Xã hội học | D1 | 16.5 |
| 6 | 409 | Tài chính Ngân hàng | D1 | 17.5 |
| 7 | 501 | Xã hội học | C | 17 |
| 8 | 408 | Tài chính Ngân hàng | A | 17 |
| 9 | 407 | Kế toán | D1 | 17 |
| 10 | 405 | Quản trị nhân lực | D1 | 16.5 |
| 11 | 406 | Kế toán | A | 16.5 |
| 12 |
| Điểm trúng tuyển theo khối | A | 15 | Những sinh viên đỗ vào trường theo khối nhưng chưa đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác còn chỉ tiêu | 13 | 404 | Quản trị nhân lực | A | 15 |
| 14 | 403 | Quản trị Kinh doanh | D1 | 16.5 |
| 15 | 402 | Quản trị Kinh doanh | A | 15 |
| 16 | 101 | Bảo hộ Lao động | A | 15 |
| 17 |
| Điểm trúng tuyển theo khối :: | C | 17 |
| 18 |
| Điểm trúng tuyển theo khối : | D1 | 16.5 |
| 57. Đại học Đà Lạt
1 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 |
| 2 | 751 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 16 |
| 3 | 609 | Quốc tế học: | D1 | 13 |
| 4 | 609 | Quốc tế học | C | 14 |
| 5 | 608 | Đông phương học: | D1 | 13 |
| 6 | 608 | Đông phương học | C | 14 |
| 7 | 607 | Công tác xã hội | C | 14 |
| 8 | 607 | Công tác xã hội: | D1 | 13 |
| 9 | 605 | Việt Nam học: | D1 | 13 |
| 10 | 606 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C | 14 |
| 11 | 606 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành: | D1 | 13 |
| 12 | 605 | Việt Nam học | C | 14 |
| 13 | 604 | Sư phạm lịch sử | C | 16 |
| 14 | 601 | Văn học | C | 14 |
| 15 | 602 | Sư phạm ngữ văn | C | 16 |
| 16 | 603 | Lịch sử | C | 14 |
| 17 | 304 | Nông học | B | 14 |
| 18 | 305 | Công nghệ sinh học | A | 13 |
| 19 | 305 | Công nghệ sinh học: | B | 14 |
| 20 | 306 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 13 |
| 21 | 306 | Công nghệ sau thu hoạch: | B | 14 |
| 22 | 401 | Quản trị kinh doanh | A | 13 |
| 23 | 403 | Kế toán | A | 13 |
| 24 | 501 | Luật học | C | 14 |
| 25 | 502 | Xã hội học | C | 14 |
| 26 | 502 | Xã hội học: | D1 | 13 |
| 27 | 503 | Văn hóa học | C | 14 |
| 28 | 503 | Văn hóa học: | D1 | 13 |
| 29 | 101 | Toán học | A | 13 |
| 30 | 102 | Sư phạm Toán học | A | 15 |
| 31 | 103 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
| 32 | 104 | Sư phạm Tin học | A | 15 |
| 33 | 105 | Vật lý | A | 13 |
| 34 | 106 | Sư phạm Vật lý | A | 14 |
| 35 | 108 | Công nghệ KT Điện tử , truyền thông | A | 13 |
| 36 | 201 | Hóa học | A | 13 |
| 37 | 202 | Sư phạm hóa học | A | 14 |
| 38 | 301 | Sinh học | B | 14 |
| 39 | 302 | Sư phạm sinh học | B | 15 |
| 40 | 303 | Môi trường | A | 13 |
| 41 | 303 | Môi trường: | B | 14 | 58. Đại học Y Hải Phòng
1 | 305 | Điều dưỡng (học 4 năm) | B | 18.5 |
| 2 | 306 | Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm | B | 19 |
| 3 | 304 | Y học dự phòng (học 6 năm) | B | 18 |
| 4 | 303 | Răng Hàm Mặt (học 6 năm) | B | 21 |
| 5 | 301 | Y đa khoa (học 6 năm) | B | 22.5 | 59. Đại Học QG Hà Nội - Đại học Giáo dục
1 | 111 | Sư phạm Toán học | A | 18 |
| 2 | 113 | Sư phạm Vật lý | A | 17 |
| 3 | 207 | Sư phạm Hoá học | A | 18 |
| 4 | 304 | Sư phạm Sinh học | A | 17 |
| 5 | 304 | Sư phạm Sinh học: | B | 20 |
| 6 | 611 | Sư phạm Ngữ văn | C,D | 17 |
| 7 | 613 | Sư phạm Lịch Sử | C,D | 17 |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 4:38 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 60. Đại học Hải Phòng
1 | 651 | Cử nhân Văn học | C | 14 |
| 2 | 652 | Cử nhân Lịch sử | C | 14 |
| 3 | 653 | Cử nhân Việt Nam học | C | 14 |
| 4 | 653 | Cử nhân Việt Nam học: | D1 | 13 |
| 5 | 654 | Cử nhân Công tác xã hội | C | 14 |
| 6 | 654 | Cử nhân Công tác xã hội: | D1 | 13 |
| 7 | 751 | Cử nhân Tiếng Anh (*) | D1 | 16.5 |
| 8 | 754 | Cử nhân Tiếng Trung (*) | D1,D4 | 16.5 |
| 9 | C65 | CĐSP Vật lí | A | 10 |
| 10 | C66 | CĐSP Hóa học | A | 10 |
| 11 | C66 | CĐSP Hóa học: | B | 11 |
| 12 | C67 | CĐSP Ngữ văn | C | 11 |
| 13 | C71 | CĐ Giáo dục mầm non | M | 10 |
| 14 | C72 | CĐ Kế toán | A,D1 | 10 |
| 15 | C73 | CĐ Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 10 |
| 16 | C74 | CĐ Quản trị Văn phòng | C | 11 |
| 17 | C74 | CĐ Quản trị Văn phòng: | D1 | 10 |
| 18 | C75 | CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng | A | 10 |
| 19 | 454 | Cử nhân Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 13.5 |
| 20 | 353 | Chăn nuôi: | B | 14 |
| 21 | 451 | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 13 |
| 22 | 452 | Cử nhân Kế toán | A,D1 | 14.5 |
| 23 | 453 | Cử nhân Kinh tế | A,D1 | 13 |
| 24 | 353 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13 |
| 25 | 352 | Nuôi trồng thuỷ sản: | B | 14 |
| 26 | 353 | Chăn nuôi | A | 13 |
| 27 | 352 | Khoa học cây trồng: | B | 14 |
| 28 | 154 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 13 |
| 29 | 156 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A | 13 |
| 30 | 158 | Công nghệ chế tạo máy cơ khí | A | 13 |
| 31 | 351 | Khoa học cây trồng | A | 13 |
| 32 | 152 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
| 33 | 151 | Cử nhân Toán học | A | 13 |
| 34 | 906 | Sư phạm Âm nhạc (*) | N | 14 |
| 35 | 902 | Giáo dục Thể chất (*) | T | 20 |
| 36 | 904 | Giáo dục Mầm non | M | 15.5 |
| 37 | 905 | Giáo dục Chính trị | A,D1 | 13 |
| 38 | 905 | Giáo dục Chính trị: | C | 14 |
| 39 | 901 | Giáo dục Tiểu học: | C | 14 |
| 40 | 901 | Giáo dục Tiểu học | A,D1 | 13 |
| 41 | 601 | ĐHSP Ngữ văn | C | 14 |
| 42 | 602 | ĐHSP Địa lí | C | 14 |
| 43 | 701 | ĐHSP Tiếng Anh (*) | D1 | 18 |
| 44 | 103 | ĐHSP Vật lý (THPT) | A | 13 |
| 45 | 104 | ĐHSP Hoá học (THPT) | A | 13 |
| 46 | 105 | ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp | A | 13 |
| 47 | 101 | ĐHSP Toán (THPT) | A | 13 | Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng | 61. ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên
1 | 302 | Công nghệ sinh học: | B | 22.5 |
| 2 | 303 | Khoa học môi trường | A | 18 |
| 3 | 303 | Khoa học môi trường: | B | 20.5 |
| 4 | 305 | Công nghệ môi trường | A | 18 |
| 5 | 301 | Sinh học | A | 17 |
| 6 | 301 | Sinh học: | B | 21 |
| 7 | 302 | Công nghệ sinh học | A | 18 |
| 8 | 103 | Toán-Tin ứng dụng | A | 17.5 |
| 9 | 106 | Vật lý | A | 17 |
| 10 | 107 | Khoa học vật liệu | A | 17 |
| 11 | 108 | Công nghệ hạt nhân | A | 17 |
| 12 | 209 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | A | 16 |
| 13 | 205 | Địa chính | A | 16 |
| 14 | 206 | Địa chất | A | 16 |
| 15 | 208 | Địa kỹ thuật-địa môi trường | A | 16 |
| 16 | 204 | Địa lý | A | 16 |
| 17 | 110 | Khí tượng-Thủy văn-Hải dương | A | 16 |
| 18 | 201 | Hoá học | A | 18 |
| 19 | 202 | Công nghệ hoá học | A | 18 |
| 20 | 210 | Hóa dược | A | 19 |
| 21 | 101 | Toán học | A | 17 | Những thí sinh dự thi khối A đủ điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm vào học ngành đã đăng ký dự thi, Trường xử lý theo nguyên tắc: Thí sinh đăng ký nguyện vọng (theo mẫu) vào học những ngành còn chỉ tiêu xét tuyển; Căn cứ nguyện vọng của thí sinh và chỉ tiêu của ngành, Nhà trường xét theo kết quả tuyển sinh từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu | 62. Cao đẳng Hàng Hải
1 | 7 | Kế toán doanh nghiệp | A | 17.5 |
| 2 | 6 | Công nghệ kỹ thuật điện : Điện tàu thủy | A | 15 |
| 3 | 5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí : Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy ( Sửa chữa máy ) | A | 15 |
| 4 | 4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí : Đóng mới và sửa chữa thân tàu thủy ( Vỏ tàu thủy ) | A | 11 |
| 5 | 3 | Khai thác vận tải : Khai thác máy tàu biển | A | 15 |
| 6 | 2 | Tin học ứng dụng | A | 15 |
| 7 | 1 | Điều khiển tàu biển | A | 15 | 63. Cao đẳng Nội vụ Hà Nội
1 | 12 | Dịch vụ pháp lí: | D1 | 10 |
| 2 | 11 | Quản trị nhân lực | C | 11 |
| 3 | 11 | Quản trị nhân lực: | D1 | 10 |
| 4 | 12 | Dịch vụ pháp lí | C | 11 |
| 5 | 10 | Khoa học thư viện | C | 11 |
| 6 | 10 | Khoa học thư viện: | D1 | 10 |
| 7 | 8 | Dịch vụ pháp lí: | D1 | 13.5 |
| 8 | 9 | Quản trị văn phòng | C | 11 | Cơ sở tại Đà Nẵng | 9 | 9 | Quản trị văn phòng: | D1 | 10 | Hai ngành 10,12 gộp vào ngành 09 | 10 | 6 | Quản lí văn hoá: | D1 | 13 |
| 11 | 7 | Tin học ứng dụng | A,D1 | 1 |
| 12 | 8 | Dịch vụ pháp lí | C | 14.5 |
| 13 | 5 | Quản trị nhân lực | C | 15.5 |
| 14 | 5 | Quản trị nhân lực: | D1 | 14.5 |
| 15 | 6 | Quản lí văn hoá | C | 14 |
| 16 | 3 | Khoa học thư viện | C | 11 |
| 17 | 3 | Khoa học thư viện: | D1 | 10 |
| 18 | 4 | Thư kí văn phòng | C | 15 |
| 19 | 4 | Thư kí văn phòng: | D1 | 14 |
| 20 | 1 | Lưu trữ học | C | 11 |
| 21 | 1 | Lưu trữ học: | D1 | 10 |
| 22 | 2 | Quản trị văn phòng | C | 13 |
| 23 | 2 | Quản trị văn phòng: | D1 | 12 |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 4:39 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 64. Đại học Quảng Bình
1 | C81 | Lâm nghiệp | B | 11 |
| 2 | C71 | Tiếng Anh | D1 | 10 |
| 3 | C72 | Kế toán | A,D1 | 10 |
| 4 | C73 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 10 |
| 5 | C74 | Công tác xã hội | C | 11 |
| 6 | C76 | Khoa học thư viện | C | 11 |
| 7 | C67 | Sư phạm Hóa học (Hóa - Kỹ thuật nông nghiệp): | B | 11 |
| 8 | C91 | Công nghệ thông tin | A | 10 |
| 9 | C67 | Sư phạm Hóa học (Hóa - Kỹ thuật nông nghiệp) | A | 10 |
| 10 | 202 | Kế toán | A,D1 | 13 |
| 11 | 203 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 13 |
| 12 | C66 | Sư phạm Vật lí | A | 10 |
| 13 | C77 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 10 |
| 14 | C78 | Công nghệ kĩ thuật giao thông | A | 10 |
| 15 | 105 | Sư phạm Lịch sử | C | 14 |
| 16 | 107 | Giáo dục Tiểu học | C | 15 |
| 17 | 107 | Giáo dục Tiểu học: | D1 | 14 |
| 18 | 108 | Giáo dục Mầm non | M | 14 |
| 19 | 201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 |
| 20 | 104 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14 |
| 21 | 103 | Sư phạm Hoá học: | B | 14 |
| 22 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 13 |
| 23 | 401 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
| 24 | 106 | Sư phạm Sinh học | B | 14 |
| 25 | 301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 13 |
| 26 | 103 | Sư phạm Hoá học | A | 13 |
| 27 | 101 | Sư phạm Toán học | A | 13 | 65. ĐH Văn hóa - Nghệ thuật quân đội - Hệ dân sự phía Nam
1 |
| ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp-Biên đạo múa | C | 21 | chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25 | 2 |
| Cao đẳng thư viện - Hệ quân sự | C | 12.5 |
| 3 |
| ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp-Thanh nhạc | C | 28 | chuyên môn (hệ số 2) 18,0 | 4 |
| ĐH Sư phạm âm nhạc | C | 28 | chuyên môn (hệ số 2) 16,0 | 5 |
| ĐH Sư phạm mỹ thuật | C | 20.5 | chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0 | 6 |
| ĐH Quản lý văn hóa | C | 20.5 | chuyên môn (hệ số 2) 11,5 |
- Hệ dân sự phía Bắc
1 |
| Cao đẳng diễn viên múa | C | 16 | chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0 | 2 |
| Cao đẳng thư viện - Hệ quân sự | C | 13 |
| 3 |
| ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp-Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | C | 29.5 | chuyên môn (hệ số 2) 18,5 | 4 |
| ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp-Sáng tác âm nhạc | C | 27.5 | chuyên môn (hệ số 2) 17,0 | 5 |
| ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp-Chỉ huy dàn nhạc | C | 27.5 | chuyên môn (hệ số 2) 17,0 | 6 |
| ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp-Biểu diễn nhạc cụ phương tây | C | 28 | chuyên môn (hệ số 2) 16,0 | 7 |
| ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp-Thanh nhạc | C | 28.5 | huyên môn (hệ số 2) 17,0 | 8 |
| ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp-Biên đạo múa | C | 21 | chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25 | 9 |
| ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp-Huấn luyện múa | C | 20.5 | chuyên môn (tổng 2 môn) 16,75 | 10 |
| ĐH Sư phạm âm nhạc | C | 25 | chuyên môn (hệ số 2) 14,5 | 11 |
| ĐH Sư phạm mỹ thuật | C | 20 | chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0 | 12 |
| ĐH Quản lý văn hóa | C | 21 | chuyên môn (hệ số 2) 12,0 |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 8:06 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 66. Cao đẳng Y tế Thái Bình
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | B | 16 |
| 67. Cao đẳng công nghệ Hà Nội
1 | 1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 |
| 2 | 2 | Công nghệ kỹ thuật điện | A | 10 |
| 3 | 3 | Công nghệ thông tin | A | 10 |
| 4 | 4 | Kế toán | A,D1 | 10 |
| 5 | 5 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A | 10 |
| 6 | 6 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 10 |
| 7 | 7 | Tài chính – Ngân hàng | A,D1 | 10 |
| 8 | 8 | Quản trị kinh doanh khách sạn | A,D1 | 10 |
68. Cao Đẳng Công Nghiệp Và Xây Dựng
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A,D | 10 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | C | 11 | 69. Cao đẳng Y tế Phú Thọ
1 |
| Công nghệ Dược | A | 10 |
| 2 |
| Dược | A | 10 |
| 3 |
| Điều dưỡng | B | 11 |
| 4 |
| Kỹ thuật y học | B | 11 |
| 5 |
| Xét nghiệm y học | B | 11 |
| 6 |
| Vật lý trị liệu - PHCN | B | 11 |
| 70. Cao đẳng Đại Việt
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A,D | 10 |
71. Cao Đẳng Ngoại Ngữ Công Nghệ Việt Nhật
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A,D | 10 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | C | 11 |
72. Đại học Chu Văn An
1 | 106 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 13 |
| 2 | 401 | Tài chính – Ngân hàng | A, D | 13 |
| 3 | 105 | Công nghệ thông tin | A, D | 13 |
| 4 | 102 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 |
| 5 | 101 | Kiến trúc công trình | V | 10 | (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 10) | 6 | 402 | Quản trị kinh doanh | A, D | 13 |
| 7 | 404 | Kế toán | A, D | 13 |
| 8 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D | 13 |
| 9 | 704 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D | 13 |
| 10 | 705 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C | 14 |
| 11 | 705 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch): | D | 13 |
| 12 | C64 | Tài chính – Ngân hàng | A, D | 10 |
| 13 | C65 | Công nghệ thông tin | A, D | 10 |
| 14 | C66 | Kế toán | A, D | 10 | 73. Đại học dân lập Văn Lang (HN)
1 | 403 | Kế toán | A,D1 | 13 |
| 2 | 701 | Tiếng Anh | D1 | 13 |
| 3 | 101 | Công nghệ Sinh học | B | 14 |
| 4 | C65 | Kế toán | A,D1 | 10 |
| 5 | 401 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 13 |
| 6 | 402 | Tài chính ngân hàng | A,D1 | 13 | 74. Đại Học Dân Lập Luơng Thế Vinh
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A |
| Điểm chuẩn vào trường bằng điểm sàn của bộ GD - ĐT | 75. Đại Học Dân Lập Hùng Vương
1 | C70 | Công nghệ sau thu hoạch: | B | 11 | Đề chung Đại học - Cao đẳng | 2 | C69 | Quản trị kinh doanh | A,D | 10 | Thi theo đề chung Đại học | 3 | 501 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: | C | 14 |
| 4 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 |
| 5 | 705 | Ngôn ngữ Nhật | D | 13 |
| 6 | C65 | Công nghệ thông tin | A,D | 10 | Thi theo đề chung Đại học | 7 | C65 | Công nghệ thông tin: | A,D | 13 | Thi theo đề chung Cao đẳng | 8 | C70 | Công nghệ sau thu hoạch | A,D | 10 | Đề chung Đại học - Cao đẳng | 9 | C72 | Tiếng Nhật | D | 10 | Đề chung Đại học - Cao đẳng | 10 | C71 | Tiếng Anh | D1 | 10 | Đề chung Đại học - Cao đẳng | 11 | C74 | Kế toán - kiểm toán: | A,D | 13 | Thi theo đề chung Cao đẳng | 12 | C74 | Kế toán - kiểm toán | A,D | 10 | Thi theo đề chung Đại học | 13 | C69 | Quản trị kinh doanh: | A,D | 13 | Thi theo đề chung Cao đẳng | 14 | 401 | Quản trị kinh doanh | A,D | 13 |
| 15 | 402 | Quản trị bệnh viện | A,D | 13 |
| 16 | 402 | Quản trị bệnh viện: | B | 14 |
| 17 | 403 | Tài chính - ngân hàng | A,D | 13 |
| 18 | 404 | Kế toán - kiểm toán | A,D | 13 |
| 19 | 501 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,D | 13 |
| 20 | 102 | Công nghệ thông tin | A,D | 13 |
| 21 | 103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 13 |
| 22 | 300 | Công nghệ sau thu hoạch | A,D | 13 |
| 23 | 300 | Công nghệ sau thu hoạch: | B | 14 |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 8:26 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 76. Học viện Bưu chính Viễn thông - Cơ sở phía Nam
1 | 402 | Kế toán | A,D1 | 21 |
| 2 | 402 | Kế toán | A,D1 | 14 | Hệ ngoài ngân sách | 3 | C65 | Điện tử, truyền thông | A | 10 |
| 4 | C66 | Công nghệ thông tin | A | 10 |
| 5 | C67 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 10 |
| 6 | 102 | Điện, Điện tử | A | 20.5 |
| 7 | 102 | Điện, Điện tử: | A | 14 | Hệ ngoài ngân sách | 8 | 104 | Công nghệ thông tin | A | 21 |
| 9 | 104 | Công nghệ thông tin: | A | 15 | Hệ ngoài ngân sách | 10 | 401 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 14 | Hệ ngoài ngân sách | 11 | 401 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 20.5 |
| 12 | 101 | Điện tử, truyền thông | A | 21 |
| 13 | 101 | Điện tử, truyền thông: | A | 15 | Hệ ngoài ngân sách |
- KV phía Bắc
1 | C66 | Công nghệ thông tin | A | 11 |
| 2 | C67 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 11 |
| 3 | 402 | Kế toán | A | 21 |
| 4 | 402 | Kế toán: | A | 17 | Hệ ngoài ngân sách | 5 | 402 | Kế toán | D1 | 21 |
| 6 | 402 | Kế toán: | D1 | 18 | Hệ ngoài ngân sách | 7 | C65 | Điện tử, truyền thông | A | 11 |
| 8 | 401 | Quản trị kinh doanh: | D1 | 17 | Hệ ngoài ngân sách | 9 | 401 | Quản trị kinh doanh | D1 | 20.5 |
| 10 | 401 | Quản trị kinh doanh: | A | 16 | Hệ ngoài ngân sách | 11 | 104 | Công nghệ thông tin: | A | 17 | Hệ ngoài ngân sách | 12 | 401 | Quản trị kinh doanh | A | 20.5 |
| 13 | 104 | Công nghệ thông tin | A | 21 |
| 14 | 102 | Điện, Điện tử : | A | 16 | Hệ ngoài ngân sách | 15 | 101 | Điện tử, truyền thông: | A | 17 | Hệ ngoài ngân sách | 16 | 101 | Điện tử, truyền thông | A | 21 |
| 17 | 102 | Điện, Điện tử | A | 20.5 | 77. Đại học cảnh sát nhân dân
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 21 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | C | 18.5 |
| 3 |
| Điểm chuẩn vào trường:: | D | 19 | 78. Sỹ Quan Không Quân - Hệ ĐH, thi ở phía Nam
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 13.5 |
- Hệ ĐH, thi ở phía Bắc
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 14.5 | 79. Sỹ Quan Lục Quân 2 (Thi ở phía Nam)
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 15.5 | Quân khu 5 | 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | A | 15 | Quân khu 7 | 3 |
| Điểm chuẩn vào trường. | A | 14 | Quân khu 9 | 4 |
| Điểm chuẩn vào trường:. | A | 14.5 | Đơn vị khác | 80. Sỹ Quan Thông Tin (Quân sự, Thi ở phía Nam)
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 14 | 81. Sỹ quan thông tin
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 16 | 82. Sỹ Quan Công Binh (Quân sự, Thi ở phía Nam)
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 14 | 83. Sỹ quan công binh
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 19 |
84. Học viện khoa học quân sự - Hệ Dân Sự - KV Phía Bắc
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | D1 | 21 | - KV Phía Nam
1 |
| Đào tạo tiếng anh (đối với nữ) | D1 | 30 |
| 2 |
| Đào tạo tiếng nga (đối với nam) | D1 | 23 |
| 3 |
| Đào tạo quan hệ quốc tế QP ( đối với nữ) | D1 | 30 |
| 4 |
| Đào tạo tiếng anh (đối với nam) | D1 | 25 |
| 5 |
| Đào tạo tiếng trung ( đối với nam) | D1 | 24 |
| 6 |
| Đào tạo trinh sát kỹ thuật | A | 19.5 |
| 7 |
| Đào tạo tiếng trung ( đối với nữ) | D1 | 27 |
| 8 |
| Đào tạo quan hệ quốc tế QP ( đối với nam) | D1 | 27 |
| 9 |
| Đào tạo tiếng nga (đối với nữ ) | D1 | 25.5 | 84. Học viện khoa học quân sự - Hệ quân đội - KV Phía Bắc
1 |
| Đào tạo tiếng trung ( đối với nam) | D1,D2,D4 | 26 |
| 2 |
| Đào tạo tiếng trung ( đối với nam) | D3 | 29 |
| 3 |
| Đào tạo tiếng trung ( đối với nữ) | D2,D3,D4 | 24 |
| 4 |
| Đào tạo tiếng trung ( đối với nữ) | D1 | 29 |
| 5 |
| Đào tạo tiếng nga (đối với nữ ) | D2 | 25.5 |
| 6 |
| Đào tạo tiếng nga (đối với nữ ) | D1 | 27.5 |
| 7 |
| Đào tạo quan hệ quốc tế QP ( đối với nữ) | D1 | 33 |
| 8 |
| Đào tạo tiếng nga (đối với nam) | D2 | 25.5 |
| 9 |
| Đào tạo tiếng nga (đối với nam) | D1 | 25 |
| 10 |
| Đào tạo quan hệ quốc tế QP ( đối với nam) | D1 | 29 |
| 11 |
| Đào tạo tiếng anh (đối với nam) | D1 | 27 |
| 12 |
| Đào tạo trinh sát kỹ thuật | A | 21.5 |
| 13 |
| Đào tạo tiếng anh (đối với nữ) | D1 | 32 | 85. Học Viện Biên Phòng - KV Phía Nam
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | C | 16.5 | - KV Phía Bắc
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | C | 18 |
86. Học Viện Hải Quân - KV Miền Nam
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 13 | - KV Phía Bắc
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 15.5 |
87. Học viện Hậu Cần - Hệ dân sự - Phía Nam
1 |
| Kỹ thuật xây dựng | A | 14 |
| 2 |
| Tài chính Kế toán | A | 15 |
| 3 |
| Tài chính ngân hàng | A | 15.5 | - Phía Bắc
1 |
| Tài chính Kế toán | A | 15 |
| 2 |
| Tài chính ngân hàng | A | 15.5 |
| 3 |
| Kỹ thuật xây dựng | A | 14 | 88. Học viện Hậu Cần - Hệ quân sự (Phía Bắc)
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 19 |
| 89. Học viện Quân Y- Hệ Dân Sự - KV Phía Nam
1 |
| Dược Sỹ | A | 17.5 |
| 2 |
| Bác sỹ đa khoa | A,B | 24 | - KV Phía Bắc
1 |
| Dược Sỹ | A | 17.5 |
| 2 |
| Bác sỹ đa khoa | A,B | 24 |
| 90. Học Viện Quân Y - Bác sỹ Quân Y - Khu Vực Phía Bắc
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A,B | 26.5 | Đối với nữ | 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | A,B | 23.5 | Đối với nam | - Khu Vực Phía Nam
1 |
| Điểm chuẩn vào trường:: | B | 21 | Đối với nam | 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | A | 21.5 | Đối với nam | 3 |
| Điểm chuẩn vào trường | A,B | 23.5 | Đối với nữ |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 8:35 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 91. Học viện phòng không - không quân - Kỹ sư hàng không (KV Miền Nam)
1 |
| Đào tạo kỹ sư hàng không: | A | 13.5 | Miền Nam | 2 |
| Đào tạo kỹ sư hàng không | A | 17.5 | Miền Bắc | 3 |
| Đào tạo sĩ quan chỉ huy phòng không: | A | 13.5 | Miền Nam | 4 |
| Đào tạo sĩ quan chỉ huy phòng không | A | 16 | Miền Bắc | 92. Học viện kỹ thuật quân sự - Hệ dân sự (Khu vực Phía Bắc)
1 |
| Nhóm ngành CNTT | A | 16 | Hệ dân sự | 2 |
| Nhóm ngành Điện-Điện tử | A | 15 | Hệ dân sự | 3 |
| Nhóm ngành Cơ khí-Cơ khí động lực | A | 14 | Hệ dân sự | 4 |
| Nhóm ngành Xây dựng-Cầu đường | A | 17 | Hệ dân sự | 5 |
| Hệ quân Sự ( đối với nữ) | A | 22.5 | Miền Bắc | 6 |
| Hệ quân Sự ( đối với nữ). | A | 19.5 | Miền Nam | 7 |
| Hệ quân Sự ( đối với nam ) | A | 19 | Miền Bắc | 8 |
| Hệ quân Sự ( đối với nam ). | A | 16 | Miền Nam | 93. Học viện Báo chí Tuyên truyền
1 | 751 | Biên dịch tiếng anh | D1 | 16.5 |
| 2 | 610 | Quảng Cáo | C | 22 |
| 3 | 610 | Quảng Cáo: | D1 | 19 |
| 4 | 609 | Quan Hệ Công Chúng | C | 22.5 |
| 5 | 609 | Quan Hệ Công Chúng: | D1 | 20 |
| 6 | 611 | Quan Hệ Quốc Tế: | D1 | 20 |
| 7 | 611 | Quan Hệ Quốc Tế | C | 22.5 |
| 8 | 608 | Thông tin đối ngoại : | D1 | 18.5 |
| 9 | 608 | Thông tin đối ngoại | C | 20.5 |
| 10 | 604 | Báo phát thanh: | D1 | 16.5 |
| 11 | 605 | Báo truyền hình | C | 22 |
| 12 | 605 | Báo truyền hình: | D1 | 19 |
| 13 | 606 | Quay phim truyền hình | C | 19 |
| 14 | 606 | Quay phim truyền hình: | D1 | 16 |
| 15 | 607 | Báo mạng điện tử | C | 21.5 |
| 16 | 607 | Báo mạng điện tử: | D1 | 19 |
| 17 | 603 | Báo ảnh: | D1 | 17 |
| 18 | 604 | Báo phát thanh | C | 18.5 |
| 19 | 602 | Báo in: | D1 | 18 |
| 20 | 603 | Báo ảnh | C | 17.5 |
| 21 | 602 | Báo in | C | 19 |
| 22 | 535 | Văn Hóa Học: | D1 | 15.5 |
| 23 | 536 | Chính Sách Công | C | 15 |
| 24 | 601 | Xuất Bản | C | 20.5 |
| 25 | 601 | Xuất Bản: | D1 | 17.5 |
| 26 | 533 | Tư Tưởng Hồ CHí Minh | C | 15 |
| 27 | 534 | Giáo Dục CHính Trị | C | 15 |
| 28 | 535 | Văn Hóa Học | C | 16.5 |
| 29 | 532 | Quản Lý Xã Hội | C | 19.5 |
| 30 | 531 | Chính Trị Học | C | 17.5 |
| 31 | 530 | Quản Lý Văn Hóa Tư Tưởng | C | 15 |
| 32 | 528 | Lịch Sử Đảng | C | 15 |
| 33 | 529 | Xây Dựng Đảng và CHính Quyền Nhà Nước | C | 18 |
| 34 | 526 | Kinh Tế Chính Trị: | D1 | 15.5 |
| 35 | 527 | Quản Lý Kinh Tế | C | 20.5 |
| 36 | 527 | Quản Lý Kinh Tế: | D1 | 17.5 |
| 37 | 525 | Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học | C | 15.5 |
| 38 | 526 | Kinh Tế Chính Trị | C | 18 |
| 39 | 524 | Triết Học Mác Lê Nin: | D1 | 15.5 |
| 40 | 521 | Xã Hội Học | C | 17 |
| 41 | 521 | Xã Hội Học: | D1 | 15.5 |
| 42 | 524 | Triết Học Mác Lê Nin | C | 16 |
| 94. Cao Đẳng Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh
1 |
| Kế toán | A | 16 |
| 2 |
| Kế toán: | D1 | 15.5 |
| 3 |
| Tài chính - Ngân hàng | A | 16 |
| 4 |
| Tài chính - Ngân hàng: | D1 | 15.5 | 95. Đại học Mỏ Địa chất
1 | C70 | Xây dựng | A | 10 |
| 2 | C69 | Cơ điện | A | 10 |
| 3 | C67 | Mỏ | A | 10 |
| 4 | C68 | Kinh tế | A | 10 |
| 5 | 101 | Dầu khí (Vũng Tàu) | A | 14 |
| 6 | C65 | Địa chất | A | 10 |
| 7 | C66 | Trắc địa | A | 10 |
| 8 | 104 | Mỏ (Quảng Ninh) | A | 14 |
| 9 | 401 | Kinh tế | A | 15 |
| 10 | 108 | Môi trường | A | 14 |
| 11 | 106 | Cơ điện | A | 14 |
| 12 | 107 | Xây dựng | A | 14 |
| 13 | 105 | Công nghệ thông tin | A | 14 |
| 14 | 104 | Mỏ | A | 14.5 |
| 15 | 103 | Trắc địa | A | 14.5 |
| 16 | 101 | Dầu khí | A | 17 |
| 17 | 102 | Địa chất | A | 14.5 |
| 96. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
1 | C68 | CĐ Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | B | 12 |
| 2 | C67 | CĐ VLTL/PHCN | B | 12.5 | (Hệ ngoài ngân sách: 11.5) | 3 | C74 | CĐ Hộ sinh | B | 13.5 |
| 4 | C73 | CĐ Điều dưỡng Gây mê | B | 13.5 | (Hệ ngoài ngân sách: 11.5) | 5 | C66 | CĐ Kỹ thuật Hình ảnh | B | 13.5 | (Hệ ngoài ngân sách: 12) | 6 | C71 | CĐ Điều dưỡng Đa khoa | B | 13.5 | (Hệ ngoài ngân sách: 12.5 ) | 7 | C65 | CĐ Xét nghiệm Đa khoa | B | 14 | (Hệ ngoài ngân sách: 13 ) | 8 | C72 | CĐ Điều dưỡng Nha khoa | B | 13.5 | (Hệ ngoài ngân sách: 12.5 ) | 9 | 303 | Kỹ thuật VLTL/PHCN | B | 17.5 | (Hệ ngoài ngân sách: 17 ) | 10 | 310 | Điều dưỡng | B | 18.5 | (Hệ ngoài ngân sách: 16.5 ) | 11 | 302 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | B | 19 | (Hệ ngoài ngân sách: 17 ) | 12 | 301 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B | 20 | (Hệ ngoài ngân sách: 17.5 ) | 97. Đại học Hoà Bình
1 | C72 | Kế toán | A,D | 10 |
| 2 | C71 | Tài chính - Ngân hàng | A,D | 10 |
| 3 | C70 | Quản trị kinh doanh | A,D | 10 |
| 4 | C68 | Quan hệ công chúng: | C | 11 |
| 5 | C68 | Quan hệ công chúng | A,D | 10 |
| 6 | C66 | Hệ thống thông tin | A,D | 10 |
| 7 | C65 | Công nghệ thông tin | A,D | 10 |
| 8 | 601 | Quan hệ công chúng | A,D | 13 |
| 9 | 601 | Quan hệ công chúng: | C | 14 |
| 10 | 801 | Thiết kế đồ họa | H,V | 11.5 | (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 11.5; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) | 11 | 401 | Quản trị kinh doanh | A,D | 13 |
| 12 | 402 | Tài chính - Ngân hàng | A,D | 13 |
| 13 | 403 | Kế toán | A,D | 13 |
| 14 | 108 | Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A,D | 13 |
| 15 | 102 | Hệ thống thông tin | A,D | 13 |
| 16 | 101 | Công nghệ thông tin | A,D | 13 |
| | | | |
Được sửa bởi Admin ngày 8/12/2011, 9:02 am; sửa lần 1. |
|
8/12/2011, 8:47 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 98. Đại học Thăng Long 1 | 606 | Việt nam học | D1 | 13 |
| 2 | 606 | Việt nam học | C | 14 |
| 3 | 502 | Công tác xã hội | B.C | 14 |
| 4 | 502 | Công tác xã hội: | D1,3 | 13 |
| 5 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18 |
| 6 | 704 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1 | 13 |
| 7 | 704 | Ngôn ngữ Trung Quốc: | D4 | 18 |
| 8 | 706 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | 13 |
| 9 | 305 | điều Dưỡng | B | 14 |
| 10 | 300 | Y tế công cộng | B | 14 |
| 11 | 404 | Quản lý bệnh viện | A,D1,3 | 13 |
| 12 | 403 | Quản trị kinh doanh | A,D1,3 | 13 |
| 13 | 402 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1,3 | 13 |
| 14 | 104 | Tin quản lý | A | 18 |
| 15 | 401 | Kế toán | A,D1,3 | 13 |
| 16 | 103 | Mạng máy tính và viễn thông | A | 18 |
| 17 | 102 | Khoa học máy tính | A | 18 |
| 18 | 101 | Toán - Tin ứng dụng | A | 18 | 99. Đại học Kiến Trúc TP HCM 1 | 101 | Kiến trúc | A | 15.5 | Các ngành học tại Cần Thơ | 2 | 103 | Kỹ thuật xây dựng | V | 14 | Các ngành học tại Cần Thơ | 3 | 802 | Thiết kế nội thất | H | 15 | Các ngành học tại Cần Thơ | 4 | 802 | Thiết kế nội thất | H | 14 | Các ngành học tại Đà Lạt | 5 | 801 | Ngành Mỹ thuật Ứng dụng | H | 21 | Các ngành học tại HCM | 6 | 103 | Kỹ thuật xây dựng | V | 14 | Các ngành học tại Đà Lạt | 7 | 101 | Kiến trúc | A | 14 | Các ngành học tại Đà Lạt | 8 | 802 | Ngành Thiết kế nội thất | H | 22 | Các ngành học tại HCM | 9 | 103 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A | 20 | Các ngành học tại HCM | 10 | 104 | Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A | 19 | Các ngành học tại HCM | 11 | 102 | Ngành Quy hoạch vùng và Đô thị | V | 20.5 | Các ngành học tại HCM | 12 | 101 | Kiến trúc | V | 21.5 | Các ngành học tại HCM | 100. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 13 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | A | 10 | Hệ Cao đẳng | 101. Đại học Hàng Hải 1 | 403 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 17 |
| 2 | 404 | Quản trị tài chính kế toán | A,D1 | 17 |
| 3 | 405 | Quản trị kinh doanh bảo hiểm | A,D1 | 17 |
| 4 | 402 | Kinh tế ngoại thương | A,D1 | 17.5 |
| 5 | 107 | Thiết kế tàu thủy | A | 13 |
| 6 | 108 | Đóng tàu thủy | A | 13 |
| 7 | 109 | Máy năng chuyển | A | 13 |
| 8 | 110 | Xây dựng công trình thủy | A | 13 |
| 9 | 111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A | 13 |
| 10 | 401 | Kinh tế vận tải biển | A,D1 | 18.5 |
| 11 | 115 | Kỹ thuật môi trường | A | 13 |
| 12 | 114 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
| 13 | 113 | Kỹ thuật cầu đường | A | 13.5 |
| 14 | 112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 14.5 |
| 15 | 106 | Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy | A | 13 |
| 16 | 105 | Điện tự động công nghiệp | A | 13 |
| 17 | 102 | Khai thác máy tàu biển | A | 13 |
| 18 | 103 | Điện tự động tàu thủy | A | 13 |
| 19 | 104 | Điện tử viễn thông | A | 13 |
| 20 | 101 | Điều khiển tàu biển | A | 13 | 102. Đại học Vinh 1 | 502 | Chính trị học | C | 14 |
| 2 | 204 | Công nghệ thực phẩm | A | 13 |
| 3 | 202 | Hoá học | A | 13 |
| 4 | 109 | Toán ứng dụng | A | 13 |
| 5 | 104 | Khoa học máy tính | A | 13 |
| 6 | 304 | Nông nghiệp: | B | 14 |
| 7 | 303 | Nuôi trồng Thuỷ sản | A | 13 |
| 8 | 303 | Nuôi trồng Thuỷ sản: | B | 14 |
| 9 | 302 | Sinh học | B | 14 |
| 10 | 108 | Kỹ thuật Điện tử truyền thông | A | 14 |
| 11 | 107 | Công nghệ Thông tin | A | 14 |
| 12 | 106 | Kỹ thuật Xây dựng | A | 15.5 |
| 13 | 205 | Quản lý đất đai | A | 13 |
| 14 | 205 | Quản lý đất đai: | B | 14 |
| 15 | 402 | Tài chính ngân hàng | A | 16 |
| 16 | 401 | Kế toán | A | 16 |
| 17 | 400 | Quản trị kinh doanh | A | 15 |
| 18 | 304 | Nông nghiệp | A | 13 |
| 19 | 307 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13 |
| 20 | 307 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường: | B | 14 |
| 21 | 306 | Khoa học Môi trường: | B | 14.5 |
| 22 | 305 | Khuyến Nông | A | 13 |
| 23 | 305 | Khuyến Nông: | B | 14 |
| 24 | 607 | Công tác xã hội | C | 14 |
| 25 | 606 | Du lịch | C | 14 |
| 26 | 605 | Lịch sử | C | 14 |
| 27 | 604 | Văn học | C | 14 |
| 28 | 503 | Luật | A | 14 |
| 29 | 503 | Luật: | C | 16 |
| 30 | 751 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18 |
| 31 | 608 | Quản lý Giáo dục | C | 14 |
| 32 | 608 | Quản lý Giáo dục | D1 | 17.5 |
| 33 | 902 | Giáo dục Mầm non: | A | 14 |
| 34 | 901 | Giáo dục Tiểu học | M | 15 |
| 35 | 902 | Giáo dục Mầm non | M | 15 |
| 36 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 15 |
| 37 | 701 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20 |
| 38 | 601 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17 |
| 39 | 602 | Sư phạm Lịch sử | C | 16.5 |
| 40 | 100 | Sư phạm Toán học | A | 16 |
| 41 | 101 | Sư phạm Tin học | A | 15 |
| 42 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 15 |
| 43 | 201 | Sư Phạm Hoá học | A | 15 |
| 44 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 15 |
| 45 | 903 | Giáo dụcThể chất | T | 23 |
| 46 | 504 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A,B,C | 15 |
| 47 | 501 | Giáo dục Chính trị | C | 15 |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 8:52 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 103. Đại học Hà Nội 1 | 710 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D1 | 21 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 2 | 709 | Ngôn ngữ Italia: | D3 | 23 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 3 | 706 | Ngôn ngữ Nhật: | D6 | 20 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 4 | 709 | Ngôn ngữ Italia | D1 | 20 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 5 | 708 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D1 | 23.5 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 6 | 707 | Ngôn ngữ Hàn | D1 | 24 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 7 | 706 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | 23 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 8 | 705 | Ngôn ngữ Đức: | D5 | 21 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 9 | 705 | Ngôn ngữ Đức | D1 | 24 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 10 | 704 | Ngôn ngữ Trung | D4 | 20 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 11 | 704 | Ngôn ngữ Trung : | D1 | 22 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 12 | 703 | Ngôn ngữ Pháp | D1,D3 | 22 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 13 | 702 | Ngôn ngữ Nga | D1 | 20 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 14 | 702 | Ngôn ngữ Nga: | D2 | 20.5 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 15 | 609 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D1 | 25 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 16 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 27 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 17 | 608 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D1 | 25 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 18 | 404 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh): | D1 | 28.5 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 19 | 404 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | A | 22.5 |
| 20 | 401 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | A | 20 |
| 21 | 401 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh): | D1 | 25.5 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 22 | 400 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh): | D1 | 27 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 23 | 400 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | A | 20.5 |
| 24 | 104 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh): | A | 15 |
| 25 | 104 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | D1 | 20 | môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | 104. Đại học Y Dược Cần Thơ
1 |
| Điều dưỡng đa khoa | B | 17 |
| 2 |
| Kỹ thuật y học | B | 18.5 |
| 3 |
| Y tế công cộng | B | 15.5 |
| 4 |
| Y học dự phòng | B | 18 |
| 5 |
| Dược học | B | 23 |
| 6 |
| Y đa khoa | B | 23 |
| 7 |
| Răng hàm mặt | B | 23 | 105. Cao đẳng Nguyễn Tất Thành
1 | 18 | Điều dưỡng | B | 11 |
| 2 | 19 | Kỹ thuật y sinh | A | 10 |
| 3 | 19 | Kỹ thuật y sinh: | B | 11 |
| 4 | 17 | Công nghệ sinh học: | B | 11 |
| 5 | 17 | Công nghệ sinh học | A | 10 |
| 6 | 14 | Công nghệ thực phẩm: | B | 11 |
| 7 | 15 | Việt Nam học | C | 11 |
| 8 | 15 | Việt Nam học: | D1 | 10 |
| 9 | 16 | Công nghệ Cơ - điện tử | A | 10 |
| 10 | 10 | Thư ký văn phòng: | D1 | 10 |
| 11 | 11 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 10 |
| 12 | 12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng, 2 chuyên ngành: + Xây dựng dân dụng và công nghiệp +Xây dựng cầu đường | A | 10 |
| 13 | 14 | Công nghệ thực phẩm | A | 10 |
| 14 | 13 | Công nghệ hóa học: | B | 11 |
| 15 | 13 | Công nghệ hóa học | A | 10 |
| 16 | 4 | Công nghệ may (thời trang) | A | 10 |
| 17 | 5 | Tin học | A,D1 | 10 |
| 18 | 10 | Thư ký văn phòng | C | 11 |
| 19 | 8 | Tiếng Trung | D1 | 10 |
| 20 | 9 | Tiếng Nhật | D1 | 10 |
| 21 | 7 | Tiếng Anh | D1 | 10 |
| 22 | 6 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 10 |
| 23 | 2 | Kế toán | A,D1 | 10 |
| 24 | 3 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 10 |
| 25 | 1 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A | 10 | 106. ĐH QG HN - Đại học Kinh tế
1 | 405 | Kinh tế phát triển | A,D1 | 21 |
| 2 | 406 | Kế toán | A,D1 | 23 |
| 3 | 401 | Kinh tế | A,D1 | 21 |
| 4 | 402 | Kinh tế quốc tế | A,D1 | 21 |
| 5 | 403 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 21 |
| 6 | 404 | Tài chính - ngân hàng | A,D1 | 22 | Thí sinh dự thi vào ngành Tài chính - Ngân hàng, Kế toán đủ điểm sàn vào trường, nhưng không đủ điểm vào ngành được phép chuyển sang ngành Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế phát triển, Kinh tế. | 107. Đại học Công nghiệp HN
1 | 139 | Việt Nam học | D1 | 13 |
| 2 | 127 | Tài chính ngân hàng: | D1 | 16.5 |
| 3 | 136 | Kỹ thuật phần mềm | A | 13.5 |
| 4 | 129 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 14 |
| 5 | 126 | Hệ thống thông tin | A | 13.5 |
| 6 | 127 | Tài chính ngân hàng | A | 17 |
| 7 | 112 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 13 |
| 8 | 124 | Công nghệ điều khiển và tự động hóa | A | 15.5 |
| 9 | 118 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 19.5 |
| 10 | 109 | Quản trị kinh doanh: | D1 | 15 |
| 11 | 110 | Công nghệ may | A | 13 |
| 12 | 111 | Công nghệ may ( chuyên ngành thiết kế thời trang ) | A | 13 |
| 13 | 109 | Quản trị kinh doanh | A | 15.5 |
| 14 | 108 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A | 13 |
| 15 | 107 | Kế toán : | D1 | 16.5 |
| 16 | 107 | Kế toán | A | 17 |
| 17 | 106 | Khoa học máy tính | A | 13.5 |
| 18 | 104 | Công nghệ kỹ thuật điện , điện tử ( chuyên ngành công nghệ kỹ thuật điện ) | A | 15 |
| 19 | 105 | Công nghệ kỹ thuật điện tử , truyền thông | A | 15 |
| 20 | 103 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 15 |
| 21 | 102 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A | 15.5 |
| 22 | 101 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 15.5 | 108. Học viện Sỹ quan lục quân I - KV Miền Nam & KV Miền Bắc
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | C | 17 |
109. Học viện Sỹ quan pháo binh
1 |
| Miền Bắc | A | 16.5 |
| 2 |
| Miền Nam | A | 13 | 110. Đại học cảnh sát nhân dân
1 |
| Điểm chuẩn vào trường | A | 21 |
| 2 |
| Điểm chuẩn vào trường: | C | 18.5 |
| 3 |
| Điểm chuẩn vào trường:: | D | 19 |
| | | | |
Được sửa bởi Admin ngày 8/12/2011, 9:01 am; sửa lần 1. |
|
8/12/2011, 8:59 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 111. Đại học Hùng Vương - Phú Thọ
1 | 605 | Việt Nam học | C | 14 |
| 2 | 702 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1,D4 | 15 |
| 3 | C65 | SP Toán học (Toán –Lí) | A | 20 |
| 4 | C68 | SP Địa lí (Địa - GDCD) | C | 22 |
| 5 | C73 | Hội họa | H | 15 |
| 6 | C72 | SP Âm nhạc | N | 15 |
| 7 | C70 | GD Thể chất (GDTC-CTĐ) | T | 13 |
| 8 | C75 | SP Tiếng Anh | D1 | 10 |
| 9 | 306 | Chăn nuôi: | B | 14 |
| 10 | 401 | Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 13 |
| 11 | 402 | Kế toán | A,D1 | 13 |
| 12 | 403 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 13.5 |
| 13 | 306 | Chăn nuôi | A | 13 |
| 14 | 304 | Khoa học cây trồng: | B | 14 |
| 15 | 304 | Khoa học cây trồng | A | 13 |
| 16 | 103 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
| 17 | 904 | Giáo dục Tiểu học: | C | 17.5 |
| 18 | 904 | Giáo dục Tiểu học | A | 14.5 |
| 19 | 903 | Giáo dục Mầm non | M | 14.5 |
| 20 | 701 | SP Tiếng Anh | D1 | 19.5 |
| 21 | 603 | SP Địa lí | C | 16.5 |
| 22 | 301 | SP Sinh học | B | 15.5 |
| 23 | 601 | SP Ngữ văn | C | 16 |
| 24 | 602 | SP Lịch sử (Sử - GDCD) | C | 15 |
| 25 | 201 | SP Hóa học | A | 13 |
| 26 | 101 | SP Toán học | A | 14.5 | 112. Đại học Quy Nhơn
1 | 609 | Việt Nam học: | D1 | 13 |
| 2 | 610 | Quản lý nhà nước (hành chính học ) | A | 13 |
| 3 | 610 | Quản lý nhà nước (hành chính học): | C | 14 |
| 4 | 205 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 13 |
| 5 | 303 | Nông học | B | 14 |
| 6 | 112 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 13 |
| 7 | 108 | Kỹ thuật điện tử , truyền thông | A | 13 |
| 8 | 107 | Kỹ thuật điện , điện tử | A | 13 |
| 9 | 405 | Tài chính - ngân hàng | A ,D1 | 13 |
| 10 | 404 | Kế toán | A ,D1 | 13 |
| 11 | 403 | Kinh tế | A ,D1 | 13 |
| 12 | 401 | Quản trị kinh doanh | A ,D1 | 13 |
| 13 | 751 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 |
| 14 | 608 | Công tác xã hội | C | 14 |
| 15 | 608 | Công tác xã hội: | D1 | 13 |
| 16 | 609 | Việt Nam học | C | 14 |
| 17 | 606 | Văn học | C | 14 |
| 18 | 607 | Lịch sử | C | 14 |
| 19 | 203 | Quản lý đất đai : | B | 14 |
| 20 | 204 | Địa lý tự nhiên | A ,D1 | 13 |
| 21 | 204 | Địa lý tự nhiên: | B | 14 |
| 22 | 302 | Sinh học | B | 14 |
| 23 | 203 | Quản lý đất đai | A ,D1 | 13 |
| 24 | 202 | Hóa học | A | 13 |
| 25 | 904 | Giáo dục đặc biệt | D1,M | 16 |
| 26 | 113 | Sư phạm Tin học | A | 13 |
| 27 | 104 | Toán học | A | 13 |
| 28 | 105 | Công nghệ thông tin | A,D1 | 13 |
| 29 | 106 | Vật lý học | A | 13 |
| 30 | 903 | Giáo dục mầm non | M | 16 |
| 31 | 601 | Sư phạm Ngữ văn | C | 16 |
| 32 | 602 | Sư phạm Lịch sử | C | 14 |
| 33 | 603 | Sư phạm Địa lý | A | 13 |
| 34 | 603 | Sư phạm Địa lý: | C | 14 |
| 35 | 604 | Giáo dục chính trị | C | 14 |
| 36 | 605 | Tâm lý học giáo dục | B,C | 14 |
| 37 | 701 | Sư phạm tiếng anh | D1 | 16 |
| 38 | 901 | Giáo dục tiểu học | A | 14 |
| 39 | 901 | Giáo dục tiểu học: | C | 15 |
| 40 | 902 | Giáo dục thể chất | T | 18.5 |
| 41 | 101 | Sư phạm toán học | A | 16 |
| 42 | 102 | Sư phạm vật lý | A | 14.5 |
| 43 | 103 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A | 14.5 |
| 44 | 201 | Sư phạm Hóa học | A | 15.5 |
| 45 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 15 |
113. Đại học giao thông vận tải HCM
1 | C69 | Kinh tế vận tải biển | A | 10 |
| 2 | C68 | Cơ khí ô tô | A | 10 |
| 3 | C67 | Công nghệ thông tin | A | 10 |
| 4 | C66 | Khai thác máy tàu thủy | A | 10 |
| 5 | C65 | Điều khiển tàu biển | A | 10 |
| 6 | 401 | Kinh tế vận tải biển | A | 14.5 |
| 7 | 402 | Kinh tế xây dựng | A | 14.5 |
| 8 | 403 | Quản trị logistic và vận tải đa phương thức | A | 15 |
| 9 | 114 | Máy xây dựng | A | 13 |
| 10 | 115 | Mạng máy tính | A | 13 |
| 11 | 116 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 17 |
| 12 | 117 | Quy hoạch giao thông | A | 13 |
| 13 | 118 | Công nghệ đóng tàu | A | 13 |
| 14 | 119 | Thiết bị năng lượng tàu thủy | A | 13 |
| 15 | 120 | Xây dựng đường sắt - Metro | A | 13.5 |
| 16 | 121 | Kỹ thuật công trình ngoài khơi | A | 13 |
| 17 | 113 | Cơ khí ô tô | A | 13.5 |
| 18 | 109 | Xây dựng công trình thủy | A | 13.5 |
| 19 | 111 | Xây dựng cầu đường | A | 16 |
| 20 | 112 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
| 21 | 108 | Cơ giới hóa xếp dỡ | A | 13 |
| 22 | 107 | Thiết kế thân tàu thủy | A | 13 |
| 23 | 106 | Điện công nghiệp | A | 13.5 |
| 24 | 105 | Tự động hóa công nghiệp | A | 13 |
| 25 | 104 | Điện tử viễn thông | A | 13.5 |
| 26 | 103 | Điện và tự động tàu thủy | A | 13 |
| 27 | 102 | Khai thác máy tàu thủy | A | 13 |
| 28 | 101 | Điều khiển tàu biển | A | 13 |
| | | | |
|
|
8/12/2011, 9:00 am | Avatar | Admin | Đến từ : thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa - tỉnh Phú Yên
|
|
| | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | | | | | 114. Đại học Thành Đô
1 | 14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,D1 | 10 |
| 2 | 15 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 10 |
| 3 | 11 | Tiếng Anh | D1 | 10 |
| 4 | 12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường: | A | 10 |
| 5 | 12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 11 |
| 6 | 13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 10 |
| 7 | 5 | Kế toán | A,D1 | 10 |
| 8 | 7 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 10 |
| 9 | 8 | Quản trị khách sạn | A,D1 | 10 |
| 10 | 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 10 |
| 11 | 3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A,D1 | 10 |
| 12 | 4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 10 |
| 13 | 10 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch): | C | 11 |
| 14 | 10 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | A,D1 | 10 |
| 15 | 9 | Quản trị văn phòng | C | 11 |
| 16 | 9 | Quản trị văn phòng | A,D1 | 10 |
| 17 | 1 | Công nghệ thông tin | A,D1 | 10 |
| 18 | 115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,D1 | 13 |
| 19 | 106 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 13 |
| 20 | 113 | Công nghệ kỹ thuật môi trường: | B | 14 |
| 21 | 114 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 13 |
| 22 | 101 | Công nghệ thông tin | A,D1 | 13 |
| 23 | 102 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 13 |
| 24 | 103 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A,D1 | 13 |
| 25 | 104 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 13 |
| 26 | 105 | Kế toán | A,D1 | 13 |
| 27 | 107 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 13 |
| 28 | 108 | Quản trị khách sạn | A,D1 | 13 |
| 29 | 109 | Quản trị văn phòng | A,D1 | 13 |
| 30 | 109 | Quản trị văn phòng: | C | 14 |
| 31 | 111 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | A,D1 | 13 |
| 32 | 111 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch): | C | 14 |
| 33 | 112 | Tiếng Anh | D1 | 13 |
| 34 | 113 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 13 |
115. Đại học Văn Hóa TP HCM
1 | 613 | · Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Nghệ thuật: | R2 | 17.5 |
| 2 | 612 | · Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Âm nhạc | N2 | 18.5 |
| 3 | 611 | · Ngành Quản lý văn hóa , chuyên ngành Mỹ thuật – Quảng cáo | N1 | 16.5 |
| 4 | 610 | · Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Chính sách văn hóa (610): Khối C: 14.5 | C | 14.5 |
| 5 | 613 | · Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Nghệ thuật | R1 | 16.5 |
| 6 | 607 | Ngành Văn hóa Dân tộc thiểu số, Chuyên ngành Tổ chức các hoạt động văn hóa (607) : Khối R1: 15.0 | R1 | 15 |
| 7 | 606 | · Ngành Văn hóa Dân tộc thiểu số, chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa : | C | 14 |
| 8 | 606 | · Ngành Văn hóa Dân tộc thiểu số, chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa | D1 | 13 |
| 9 | 604 | Ngành Bảo tàng học: | D1 | 13 |
| 10 | 605 | Ngành Văn hóa học | C | 14 |
| 11 | 605 | Ngành Văn hóa học: | D1 | 13 |
| 12 | 615 | Ngành Việt Nam học (Văn hóa Du lịch). | C | 16.5 |
| 13 | 615 | Ngành Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | D1 | 15.5 |
| 14 | 614 | · Ngành Sáng tác Văn học ( chuyên ngành Viết báo) | C | 14 |
| 15 | 604 | Ngành Bảo tàng học | C | 14 |
| 16 | 603 | Ngành Thông tin học: | D1 | 13 |
| 17 | 601 | Ngành Kinh doanh XBP | C | 14.5 |
| 18 | 601 | Ngành Kinh doanh XBP: | D1 | 13 |
| 19 | 602 | Ngành Khoa học Thư viện | C | 14 |
| 20 | 602 | Ngành Khoa học Thư viện: | D | 13 |
| 21 | 603 | Ngành Thông tin học | C | 14 | 116. Học viện Kỹ thuật Mật mã
1 | 106 | Ngành Công nghệ thông tin (chuyên ngành An toàn thông tin) | A | 14.5 | 117. Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh
1 | 351 | Quản lý nguồn lợi thuỷ sản | A | 13.5 |
| 2 | 404 | Tài chính - ngân hàng: | D1 | 19.5 |
| 3 | 404 | Tài chính - ngân hàng | A | 18 |
| 4 | 407 | Quản trị kinh doanh: | D1 | 18.5 |
| 5 | 407 | Quản trị kinh doanh | A | 16.5 |
| 6 | 351 | Quản lý nguồn lợi thuỷ sản:: | D1 | 15 |
| 7 | 351 | Quản lý nguồn lợi thuỷ sản: | B | 14 |
| 8 | 185 | Kĩ thuật Y Sinh | A,B | 17 |
| 9 | 106 | Công nghệ thông tin | A | 14 |
| 10 | 105 | Điện tử viễn thông | A | 14 |
| 11 | 186 | Công nghệ thực phẩm | A | 16 |
| 12 | 186 | Công nghệ thực phẩm: | B,D1 | 17 |
| 13 | 141 | Khoa học máy tính | A | 14 |
| 14 | 115 | Kĩ thuật Xây dựng | A | 14 |
| 15 | 127 | Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp | A,D1 | 15 |
| 16 | 312 | Công nghệ sinh học | A | 14 |
| 17 | 312 | Công nghệ sinh học: | B,D1 | 15 | 118. Đại học Nông nghiệp Hà Nội
1 |
| Quản lí đất đai: | B | 17.5 |
| 2 |
| Công nghệ thực phẩm | A,D1 | 14 |
| 3 |
| Công nghệ thực phẩm: | B | 17.5 |
| 4 |
| Kế toán | A,D1 | 14 |
| 5 |
| Công nghệ sinh học: | B | 18.5 |
| 6 |
| Môi trường: | B | 17.5 |
| 7 |
| Quản lí đất đai | A,D1 | 14.5 |
| 8 |
| Môi trường | A,D1 | 14.5 |
| 9 |
| Công nghệ sinh học | A,D1 | 15 |
| 10 |
| Điểm chuẩn vào trường: | B,C | 14.5 |
| 11 |
| Điểm chuẩn vào trường | A,D1 | 13 |
| 119. Cao đẳng Tài chính - Hải Quan
1 |
| Ngành Kinh doanh thương mại | D1 | 19 |
| 2 |
| Ngành Quản trị kinh doanh | A | 21 |
| 3 |
| Ngành Tài chính - Ngân hàng | A | 21.5 |
| 4 |
| Ngành Kế toán | A | 19 | 120. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
1 | 405 | Du lịch | C | 14 |
| 2 | C65 | Công nghệ thông tin | A,D1 | 12 | Hệ Cao đẳng trường không tổ chức thi tuyển, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, D1 vào trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2011, nhưng không trúng tuyển hệ đại học, để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. | 3 | 751 | Tiếng Anh | D1 | 13 |
| 4 | 754 | Tiếng Trung | D1 | 13 |
| 5 | 405 | Du lịch: | D1 | 13 |
| 6 | 402 | Kế toán | A,D1 | 13 |
| 7 | 403 | Thương mại | A,D1 | 13 |
| 8 | 404 | Tài chính Ngân hàng | A,D1 | 13 |
| 9 | 101 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
| 10 | 102 | Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử | A | 13 |
| 11 | 103 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A | 13 |
| 12 | 104 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 |
| 13 | 105 | Kiến trúc công trình | V | 13 |
| 14 | 401 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 13 |
|
| | | | |
|
|
| | | Tiêu đề: Re: Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Của Một Số Trường Đại Học, Cao Đẳng Năm 2011 | |
| | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | | *****Lời nói chẳng mất tiền mua.*****Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.*****
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
|
| |